3 câu có “mẻ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mẻ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Gió là một luồng không khí thổi nhẹ nhàng và mát mẻ. »

mẻ: Gió là một luồng không khí thổi nhẹ nhàng và mát mẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi nghĩ rằng thời gian là một người thầy tốt, nó luôn dạy cho chúng ta điều gì đó mới mẻ. »

mẻ: Tôi nghĩ rằng thời gian là một người thầy tốt, nó luôn dạy cho chúng ta điều gì đó mới mẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi thích những ngày nhiều mây và những buổi chiều mát mẻ. »

mẻ: Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi thích những ngày nhiều mây và những buổi chiều mát mẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact