9 câu có “dịu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dịu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Các bài tập thở có tác dụng làm dịu. »

dịu: Các bài tập thở có tác dụng làm dịu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió biển mát lạnh làm tôi dịu đi lo âu. »

dịu: Gió biển mát lạnh làm tôi dịu đi lo âu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát. »

dịu: Một cốc nước mát là điều tôi cần để làm dịu cơn khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi có khả năng tuyệt vời trong việc làm dịu trẻ em. »

dịu: Bà của tôi có khả năng tuyệt vời trong việc làm dịu trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé. »

dịu: Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy quyết định làm dịu nỗi buồn của mình bằng cách viết thơ. »

dịu: Cô ấy quyết định làm dịu nỗi buồn của mình bằng cách viết thơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ánh sáng dịu dàng phát ra từ bóng đèn của chiếc đèn. »

dịu: Tôi thích ánh sáng dịu dàng phát ra từ bóng đèn của chiếc đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổng thống đang tìm cách làm dịu tình hình và chấm dứt bạo lực. »

dịu: Tổng thống đang tìm cách làm dịu tình hình và chấm dứt bạo lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi buồn và nỗi đau mà tôi cảm thấy mãnh liệt đến nỗi đôi khi tôi cảm thấy không có gì có thể làm dịu chúng. »

dịu: Nỗi buồn và nỗi đau mà tôi cảm thấy mãnh liệt đến nỗi đôi khi tôi cảm thấy không có gì có thể làm dịu chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact