17 câu có “lắng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lắng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người phụ nữ lo lắng vì cô nhận thấy một khối nhỏ ở ngực. »

lắng: Người phụ nữ lo lắng vì cô nhận thấy một khối nhỏ ở ngực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ban quản lý phải sẵn sàng lắng nghe ý kiến của nhân viên. »

lắng: Ban quản lý phải sẵn sàng lắng nghe ý kiến của nhân viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm. »

lắng: Hãy lắng nghe người bên cạnh bạn với sự kiên nhẫn và đồng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bậc phụ huynh đang lo lắng về sự hiếu động của con trai họ. »

lắng: Các bậc phụ huynh đang lo lắng về sự hiếu động của con trai họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lời cầu nguyện của ông cho hòa bình đã được nhiều người lắng nghe. »

lắng: Lời cầu nguyện của ông cho hòa bình đã được nhiều người lắng nghe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi rất lo lắng, tôi đã nói trước công chúng mà không do dự. »

lắng: Mặc dù tôi rất lo lắng, tôi đã nói trước công chúng mà không do dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng. »

lắng: Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đung đưa của chiếc xích đu khiến tôi cảm thấy chóng mặt và lo lắng. »

lắng: Sự đung đưa của chiếc xích đu khiến tôi cảm thấy chóng mặt và lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bóng tối có thể trông ấm cúng, nhưng nó cũng có thể gây lo lắng. »

lắng: Mặc dù bóng tối có thể trông ấm cúng, nhưng nó cũng có thể gây lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người sếp kiêu ngạo đến nỗi không lắng nghe ý kiến của đội ngũ của mình. »

lắng: Người sếp kiêu ngạo đến nỗi không lắng nghe ý kiến của đội ngũ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu bạn định nói, trước tiên bạn phải lắng nghe. Điều này rất quan trọng. »

lắng: Nếu bạn định nói, trước tiên bạn phải lắng nghe. Điều này rất quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cảm thấy lo lắng, chàng trai đã tự tin tham gia phỏng vấn xin việc. »

lắng: Mặc dù cảm thấy lo lắng, chàng trai đã tự tin tham gia phỏng vấn xin việc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có những người không biết lắng nghe và vì vậy mối quan hệ của họ rất thất bại. »

lắng: Có những người không biết lắng nghe và vì vậy mối quan hệ của họ rất thất bại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây sáo thật nhẹ nhàng và huyền ảo; anh ta lắng nghe trong sự mê mẩn. »

lắng: Âm thanh của cây sáo thật nhẹ nhàng và huyền ảo; anh ta lắng nghe trong sự mê mẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi đã chuẩn bị trong nhiều tháng, nhưng tôi vẫn cảm thấy lo lắng trước buổi thuyết trình. »

lắng: Mặc dù tôi đã chuẩn bị trong nhiều tháng, nhưng tôi vẫn cảm thấy lo lắng trước buổi thuyết trình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lời cầu nguyện của tôi là bạn hãy lắng nghe thông điệp của tôi và giúp tôi trong tình huống khó khăn này. »

lắng: Lời cầu nguyện của tôi là bạn hãy lắng nghe thông điệp của tôi và giúp tôi trong tình huống khó khăn này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người phụ nữ lo lắng về chế độ ăn uống của mình và quyết định thực hiện những thay đổi lành mạnh trong chế độ ăn. Bây giờ, cô ấy cảm thấy tốt hơn bao giờ hết. »

lắng: Một người phụ nữ lo lắng về chế độ ăn uống của mình và quyết định thực hiện những thay đổi lành mạnh trong chế độ ăn. Bây giờ, cô ấy cảm thấy tốt hơn bao giờ hết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact