50 câu có “cùng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cùng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi muốn hát cùng họ. »
•
« Mặt trời tỏa sáng và cười cùng tôi. »
•
« Anh trai tôi học cùng trường với tôi. »
•
« Cuối cùng, điều tốt sẽ chiến thắng điều xấu. »
•
« Cuối cùng, bữa tiệc có ít khách hơn dự kiến. »
•
« Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng. »
•
« Chúng tôi cùng nhau leo lên đồi để ngắm bình minh. »
•
« Pedro đã cười cùng với bạn bè của mình tại bữa tiệc. »
•
« Tôi cảm thấy vô cùng thất vọng vì không thể chiến thắng. »
•
« Sau bao nhiêu nỗ lực, cuối cùng chiến thắng cũng đã đến. »
•
« Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây. »
•
« Những đứa trẻ đang chơi ở sân. Chúng cười và chạy cùng nhau. »
•
« Chúng ta cùng nhau làm việc vì lợi ích của con cái chúng ta. »
•
« Vào ban đêm, linh cẩu ra ngoài săn mồi cùng với nhóm của nó. »
•
« Thiên thần hộ mệnh luôn đồng hành cùng tôi trong mọi bước đi. »
•
« Con ngựa cái và ngựa con đã chạy cùng nhau vào lúc hoàng hôn. »
•
« Chú gà con màu vàng rất buồn vì không có bạn nào để chơi cùng. »
•
« Phụ lục A của báo cáo chứa dữ liệu bán hàng của quý cuối cùng. »
•
« Chó của tôi rất đẹp và luôn đi cùng tôi khi tôi ra ngoài đi bộ. »
•
« Sau nhiều năm, cuối cùng tôi đã thấy một sao chổi. Nó thật đẹp. »
•
« Cô ấy đã kể cho anh ấy rằng cô muốn có đôi cánh để bay cùng anh. »
•
« Bình minh đang đến gần, và cùng với nó, hy vọng về một ngày mới. »
•
« Điểm nhấn cuối cùng của bữa tiệc là một màn trình diễn pháo hoa. »
•
« Juan đã đến cuộc họp cùng với toàn bộ đội ngũ làm việc của mình. »
•
« Sau nhiều năm học tập, cuối cùng anh ấy đã nhận được bằng đại học. »
•
« Cô gái kiêu ngạo đã chế nhạo những người không có cùng phong cách. »
•
« Sau khi chờ đợi, cuối cùng chúng tôi cũng đã vào được buổi hòa nhạc. »
•
« Sau khi học trong nhiều giờ, cuối cùng tôi đã hiểu lý thuyết tương đối. »
•
« Sau nhiều năm đi biển ở Thái Bình Dương, cuối cùng đã đến Đại Tây Dương. »
•
« Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã vượt qua nỗi sợ độ cao của mình. »
•
« Tất cả mọi người đều di chuyển theo cùng một nhịp, theo hướng dẫn của DJ. »
•
« Biểu đồ đính kèm cho thấy sự phát triển của doanh số trong quý cuối cùng. »
•
« Dù đã cố gắng tránh né, cuối cùng anh ấy cũng rơi vào cám dỗ ăn sô cô la. »
•
« Anh ấy vẫn giữ được tâm hồn trẻ thơ và các thiên thần cùng nhau chúc mừng. »
•
« Quyết định chấp nhận lời đề nghị rất khó khăn, nhưng cuối cùng tôi đã làm. »
•
« Sau khi học luật trong nhiều năm, cuối cùng tôi đã tốt nghiệp với danh dự. »
•
« Ánh sáng và âm nhạc bắt đầu cùng một lúc, trong một sự khởi đầu đồng thời. »
•
« Vào sinh nhật cuối cùng của tôi, tôi đã nhận được một chiếc bánh khổng lồ. »
•
« Sau nhiều năm ăn kiêng và tập thể dục, cuối cùng tôi đã giảm được cân thừa. »
•
« Cuốn sách cuối cùng của nhà văn có nhịp điệu kể chuyện hấp dẫn và cuốn hút. »
•
« Cô ấy là một người rất thông minh và có khả năng làm nhiều việc cùng một lúc. »
•
« Học tập phải là một quá trình liên tục đồng hành cùng chúng ta suốt cuộc đời. »
•
« Sau nhiều năm đấu tranh, cuối cùng chúng tôi đã đạt được bình đẳng quyền lợi. »
•
« Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết. »
•
« Sau một thời gian dài chờ đợi, cuối cùng tin tức mà chúng tôi mong chờ đã đến. »
•
« Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. »
•
« Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã tìm thấy cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm. »
•
« Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng. »
•
« Tôi luôn hy vọng rằng một cơn mưa phùn nhẹ sẽ đi cùng những buổi sáng thu của tôi. »
•
« Sau tất cả những drama, cuối cùng cô ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ không bao giờ yêu cô. »