32 câu có “ăn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ăn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn. »
•
« Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn. »
•
« Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra. »
•
« Tôi không thích món ăn này. Tôi không muốn ăn. »
•
« Sau khi ăn, anh ấy đã ngủ trưa trên chiếc võng. »
•
« Đồ dùng bằng đồng rất tuyệt vời cho việc nấu ăn. »
•
« Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn. »
•
« Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn. »
•
« Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn. »
•
« Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn. »
•
« Bàn bếp cần được khử trùng sau khi chuẩn bị mỗi bữa ăn. »
•
« Sau khi ăn, tôi thích ngủ trưa và ngủ một hoặc hai tiếng. »
•
« Chúng tôi nhìn đồng hồ tròn treo trên tường của phòng ăn. »
•
« Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn. »
•
« Đĩa đầy thức ăn. Cô không thể tin rằng mình đã ăn hết tất cả. »
•
« Nấm là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều công thức nấu ăn. »
•
« Một số người thích nấu ăn, trong khi tôi thì không thích lắm. »
•
« Có một căn bếp ở giữa nhà. Ở đó là nơi bà chuẩn bị các bữa ăn. »
•
« Đại bàng bay đi tìm thức ăn. Nó bay thấp để tấn công một con thỏ. »
•
« Thức ăn, không gian và âm nhạc thật hoàn hảo để khiêu vũ suốt đêm. »
•
« Khi đêm xuống, những con dơi bay ra khỏi hang để tìm kiếm thức ăn. »
•
« Tôi cần mua thêm thức ăn, vì vậy tôi sẽ đi siêu thị vào chiều nay. »
•
« Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn. »
•
« Đây là nơi tôi sống, nơi tôi ăn, ngủ và nghỉ ngơi, đó là nhà của tôi. »
•
« Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn. »
•
« Chúng tôi đã đi đến bác sĩ thú y vì con thỏ của chúng tôi không muốn ăn. »
•
« Bà của tôi luôn nói với tôi rằng, nếu tôi ăn nho sau khi ăn, tôi sẽ bị ợ chua. »
•
« Hàng xóm của tôi nói rằng con mèo hoang đó là của tôi, vì tôi cho nó ăn. Nó có đúng không? »
•
« Ẩm thực Nhật Bản được công nhận bởi sự tinh tế và kỹ thuật trong việc chuẩn bị các món ăn. »
•
« Quá trình quang hợp là quá trình mà cây cối chuyển đổi năng lượng từ mặt trời thành thức ăn. »
•
« Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông. »
•
« Một người phụ nữ lo lắng về chế độ ăn uống của mình và quyết định thực hiện những thay đổi lành mạnh trong chế độ ăn. Bây giờ, cô ấy cảm thấy tốt hơn bao giờ hết. »