32 câu có “ăn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ăn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn. »

ăn: Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn. »

ăn: Con mèo hoang kêu meo meo tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra. »

ăn: Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thích món ăn này. Tôi không muốn ăn. »

ăn: Tôi không thích món ăn này. Tôi không muốn ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi ăn, anh ấy đã ngủ trưa trên chiếc võng. »

ăn: Sau khi ăn, anh ấy đã ngủ trưa trên chiếc võng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đồ dùng bằng đồng rất tuyệt vời cho việc nấu ăn. »

ăn: Đồ dùng bằng đồng rất tuyệt vời cho việc nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn. »

ăn: Cần phải đảm bảo rửa thật kỹ cà chua trước khi ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn. »

ăn: Chim gõ kiến đập vào thân cây để tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn. »

ăn: Các loài ăn thịt biển như hải cẩu săn cá để kiếm ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn. »

ăn: Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn bếp cần được khử trùng sau khi chuẩn bị mỗi bữa ăn. »

ăn: Bàn bếp cần được khử trùng sau khi chuẩn bị mỗi bữa ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi ăn, tôi thích ngủ trưa và ngủ một hoặc hai tiếng. »

ăn: Sau khi ăn, tôi thích ngủ trưa và ngủ một hoặc hai tiếng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi nhìn đồng hồ tròn treo trên tường của phòng ăn. »

ăn: Chúng tôi nhìn đồng hồ tròn treo trên tường của phòng ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn. »

ăn: Con cào cào nhảy từ bên này sang bên kia, tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đĩa đầy thức ăn. Cô không thể tin rằng mình đã ăn hết tất cả. »

ăn: Đĩa đầy thức ăn. Cô không thể tin rằng mình đã ăn hết tất cả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nấm là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều công thức nấu ăn. »

ăn: Nấm là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều công thức nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số người thích nấu ăn, trong khi tôi thì không thích lắm. »

ăn: Một số người thích nấu ăn, trong khi tôi thì không thích lắm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một căn bếp ở giữa nhà. Ở đó là nơi bà chuẩn bị các bữa ăn. »

ăn: Có một căn bếp ở giữa nhà. Ở đó là nơi bà chuẩn bị các bữa ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng bay đi tìm thức ăn. Nó bay thấp để tấn công một con thỏ. »

ăn: Đại bàng bay đi tìm thức ăn. Nó bay thấp để tấn công một con thỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thức ăn, không gian và âm nhạc thật hoàn hảo để khiêu vũ suốt đêm. »

ăn: Thức ăn, không gian và âm nhạc thật hoàn hảo để khiêu vũ suốt đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi đêm xuống, những con dơi bay ra khỏi hang để tìm kiếm thức ăn. »

ăn: Khi đêm xuống, những con dơi bay ra khỏi hang để tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần mua thêm thức ăn, vì vậy tôi sẽ đi siêu thị vào chiều nay. »

ăn: Tôi cần mua thêm thức ăn, vì vậy tôi sẽ đi siêu thị vào chiều nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn. »

ăn: Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đây là nơi tôi sống, nơi tôi ăn, ngủ và nghỉ ngơi, đó là nhà của tôi. »

ăn: Đây là nơi tôi sống, nơi tôi ăn, ngủ và nghỉ ngơi, đó là nhà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn. »

ăn: Những con kiến làm việc nhóm để xây dựng tổ kiến và thu thập thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi đến bác sĩ thú y vì con thỏ của chúng tôi không muốn ăn. »

ăn: Chúng tôi đã đi đến bác sĩ thú y vì con thỏ của chúng tôi không muốn ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi luôn nói với tôi rằng, nếu tôi ăn nho sau khi ăn, tôi sẽ bị ợ chua. »

ăn: Bà của tôi luôn nói với tôi rằng, nếu tôi ăn nho sau khi ăn, tôi sẽ bị ợ chua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hàng xóm của tôi nói rằng con mèo hoang đó là của tôi, vì tôi cho nó ăn. Nó có đúng không? »

ăn: Hàng xóm của tôi nói rằng con mèo hoang đó là của tôi, vì tôi cho nó ăn. Nó có đúng không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ẩm thực Nhật Bản được công nhận bởi sự tinh tế và kỹ thuật trong việc chuẩn bị các món ăn. »

ăn: Ẩm thực Nhật Bản được công nhận bởi sự tinh tế và kỹ thuật trong việc chuẩn bị các món ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình quang hợp là quá trình mà cây cối chuyển đổi năng lượng từ mặt trời thành thức ăn. »

ăn: Quá trình quang hợp là quá trình mà cây cối chuyển đổi năng lượng từ mặt trời thành thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông. »

ăn: Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người phụ nữ lo lắng về chế độ ăn uống của mình và quyết định thực hiện những thay đổi lành mạnh trong chế độ ăn. Bây giờ, cô ấy cảm thấy tốt hơn bao giờ hết. »

ăn: Một người phụ nữ lo lắng về chế độ ăn uống của mình và quyết định thực hiện những thay đổi lành mạnh trong chế độ ăn. Bây giờ, cô ấy cảm thấy tốt hơn bao giờ hết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact