2 câu có “khen”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khen và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tập quán luôn sẵn sàng giúp đỡ là rất đáng khen. »

khen: Tập quán luôn sẵn sàng giúp đỡ là rất đáng khen.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ diễn viên chính đã được khen ngợi vì monologue đầy kịch tính và cảm động của cô. »

khen: Nữ diễn viên chính đã được khen ngợi vì monologue đầy kịch tính và cảm động của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact