28 câu có “tồn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tồn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bảo tồn di sản lịch sử tại bảo tàng địa phương. »

tồn: Bảo tồn di sản lịch sử tại bảo tàng địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con người đã tìm ra cách để sinh tồn từ thời xa xưa. »

tồn: Con người đã tìm ra cách để sinh tồn từ thời xa xưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn. »

tồn: Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình bạn là một trong những điều đẹp nhất tồn tại trên thế giới. »

tồn: Tình bạn là một trong những điều đẹp nhất tồn tại trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rắn hổ mang sa mạc là một trong những loài rắn độc nhất tồn tại. »

tồn: Rắn hổ mang sa mạc là một trong những loài rắn độc nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một trong những loài chim lớn và mạnh mẽ nhất tồn tại. »

tồn: Đại bàng là một trong những loài chim lớn và mạnh mẽ nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nô lệ hiện đại vẫn còn tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới ngày nay. »

tồn: Nô lệ hiện đại vẫn còn tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới ngày nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầm lầy là một hệ sinh thái quan trọng cho việc bảo tồn nhiều loài. »

tồn: Đầm lầy là một hệ sinh thái quan trọng cho việc bảo tồn nhiều loài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do đại dịch, nhiều người đã mất việc làm và đang vật lộn để sinh tồn. »

tồn: Do đại dịch, nhiều người đã mất việc làm và đang vật lộn để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những ngọn núi tuyết là một trong những cảnh quan hùng vĩ nhất tồn tại. »

tồn: Những ngọn núi tuyết là một trong những cảnh quan hùng vĩ nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổ chức này chuyên tuyển dụng những người quan tâm đến bảo tồn môi trường. »

tồn: Tổ chức này chuyên tuyển dụng những người quan tâm đến bảo tồn môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngày xưa, các bộ tộc du mục biết cách sinh tồn trong bất kỳ môi trường nào. »

tồn: Ngày xưa, các bộ tộc du mục biết cách sinh tồn trong bất kỳ môi trường nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình yêu quê hương của tôi là cảm xúc thuần khiết và chân thành nhất tồn tại. »

tồn: Tình yêu quê hương của tôi là cảm xúc thuần khiết và chân thành nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »

tồn: Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài động vật ở sa mạc đã phát triển những cách thức khéo léo để sinh tồn. »

tồn: Các loài động vật ở sa mạc đã phát triển những cách thức khéo léo để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần phải bảo vệ nước, không khí và đất để có thể bảo tồn hành tinh của chúng ta. »

tồn: Cần phải bảo vệ nước, không khí và đất để có thể bảo tồn hành tinh của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các lời tiên tri về ngày tận thế đã tồn tại trong nhiều nền văn hóa suốt lịch sử. »

tồn: Các lời tiên tri về ngày tận thế đã tồn tại trong nhiều nền văn hóa suốt lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài động vật trong rừng biết cách sinh tồn trong những điều kiện khắc nghiệt. »

tồn: Các loài động vật trong rừng biết cách sinh tồn trong những điều kiện khắc nghiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình ảnh của ông như một lãnh đạo vẫn tồn tại trong ký ức tập thể của dân tộc ông. »

tồn: Hình ảnh của ông như một lãnh đạo vẫn tồn tại trong ký ức tập thể của dân tộc ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiền sử là giai đoạn của nhân loại trước khi có sự tồn tại của các ghi chép viết. »

tồn: Thời tiền sử là giai đoạn của nhân loại trước khi có sự tồn tại của các ghi chép viết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo ý kiến của tôi, tiếng gầm của biển là một trong những âm thanh thư giãn nhất tồn tại. »

tồn: Theo ý kiến của tôi, tiếng gầm của biển là một trong những âm thanh thư giãn nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thức ăn là một trong những trụ cột của nhân loại, vì nếu không có nó, chúng ta không thể tồn tại. »

tồn: Thức ăn là một trong những trụ cột của nhân loại, vì nếu không có nó, chúng ta không thể tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đắm tàu trên biển đã khiến thủy thủ đoàn phải chiến đấu để sinh tồn trên một hòn đảo hoang vắng. »

tồn: Sự đắm tàu trên biển đã khiến thủy thủ đoàn phải chiến đấu để sinh tồn trên một hòn đảo hoang vắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn. »

tồn: Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến thức về đa dạng sinh học và hệ sinh thái là rất quan trọng cho việc bảo tồn sự sống trên Trái Đất. »

tồn: Kiến thức về đa dạng sinh học và hệ sinh thái là rất quan trọng cho việc bảo tồn sự sống trên Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người. »

tồn: Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà cổ sinh vật học đã phát hiện ra một hóa thạch khủng long được bảo tồn rất tốt, cho phép biết thêm những chi tiết mới về loài đã tuyệt chủng. »

tồn: Nhà cổ sinh vật học đã phát hiện ra một hóa thạch khủng long được bảo tồn rất tốt, cho phép biết thêm những chi tiết mới về loài đã tuyệt chủng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »

tồn: Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact