36 câu có “thuyền”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thuyền và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Chiếc thuyền trôi chậm rãi trên sông. »

thuyền: Chiếc thuyền trôi chậm rãi trên sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vịnh đầy những loại tàu thuyền khác nhau. »

thuyền: Vịnh đầy những loại tàu thuyền khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hải cẩu đã lên thuyền và bắt đầu ăn cá. »

thuyền: Con hải cẩu đã lên thuyền và bắt đầu ăn cá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền va vào một khối băng khổng lồ. »

thuyền: Chiếc thuyền va vào một khối băng khổng lồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vịnh là một nơi hoàn hảo để chèo thuyền buồm. »

thuyền: Vịnh là một nơi hoàn hảo để chèo thuyền buồm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biển cả hung dữ suýt nữa đã làm chìm con thuyền. »

thuyền: Biển cả hung dữ suýt nữa đã làm chìm con thuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi câu cá trên một chiếc thuyền nhỏ. »

thuyền: Chúng tôi đã đi câu cá trên một chiếc thuyền nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão làm cho biển rất dữ dội để có thể đi thuyền. »

thuyền: Cơn bão làm cho biển rất dữ dội để có thể đi thuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc thuyền đánh cá đã neo đậu ở vịnh để nghỉ ngơi. »

thuyền: Một chiếc thuyền đánh cá đã neo đậu ở vịnh để nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền buồm đã vượt qua toàn bộ đại dương để đến cảng. »

thuyền: Chiếc thuyền buồm đã vượt qua toàn bộ đại dương để đến cảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ không thể di chuyển du thuyền nếu không thu dọn neo trước. »

thuyền: Họ không thể di chuyển du thuyền nếu không thu dọn neo trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển. »

thuyền: Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người thủy thủ đi biển trên đại dương bằng thuyền và buồm. »

thuyền: Những người thủy thủ đi biển trên đại dương bằng thuyền và buồm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã thuê một chiếc du thuyền để kỷ niệm ngày kỷ niệm của mình. »

thuyền: Họ đã thuê một chiếc du thuyền để kỷ niệm ngày kỷ niệm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thấy một con cá voi sát thủ từ chiếc thuyền du lịch. »

thuyền: Chúng tôi đã thấy một con cá voi sát thủ từ chiếc thuyền du lịch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát cách họ sửa chữa phần đáy của chiếc du thuyền. »

thuyền: Chúng tôi quan sát cách họ sửa chữa phần đáy của chiếc du thuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc du thuyền lướt nhẹ nhàng trên những dòng nước của vùng Caribe. »

thuyền: Chiếc du thuyền lướt nhẹ nhàng trên những dòng nước của vùng Caribe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đỉnh sóng vỡ vụn vào chiếc thuyền, hất những người đàn ông xuống nước. »

thuyền: Đỉnh sóng vỡ vụn vào chiếc thuyền, hất những người đàn ông xuống nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lái một chiếc du thuyền đòi hỏi nhiều kinh nghiệm và kỹ năng hàng hải. »

thuyền: Lái một chiếc du thuyền đòi hỏi nhiều kinh nghiệm và kỹ năng hàng hải.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam. »

thuyền: Cuối tuần trước, chiếc du thuyền đã mắc cạn ở các rạn san hô phía nam.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ bến tàu, chúng tôi quan sát chiếc du thuyền sang trọng đang neo đậu. »

thuyền: Từ bến tàu, chúng tôi quan sát chiếc du thuyền sang trọng đang neo đậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền cướp biển đang tiến gần bờ, sẵn sàng cướp bóc ngôi làng gần đó. »

thuyền: Chiếc thuyền cướp biển đang tiến gần bờ, sẵn sàng cướp bóc ngôi làng gần đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi muốn đi thuyền vì chúng tôi thích đi biển và ngắm cảnh từ mặt nước. »

thuyền: Chúng tôi muốn đi thuyền vì chúng tôi thích đi biển và ngắm cảnh từ mặt nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền gỗ được sử dụng từ xưa để vận chuyển thực phẩm và nước trên núi. »

thuyền: Chiếc thuyền gỗ được sử dụng từ xưa để vận chuyển thực phẩm và nước trên núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi sẽ khám phá các bãi biển của quần đảo trong một chuyến đi bằng thuyền. »

thuyền: Chúng tôi sẽ khám phá các bãi biển của quần đảo trong một chuyến đi bằng thuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng. »

thuyền: Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã thấy một con cá sấu khổng lồ khi đang chèo thuyền trên sông. »

thuyền: Hôm qua chúng tôi đã thấy một con cá sấu khổng lồ khi đang chèo thuyền trên sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển đã chèo thuyền trên biển, tìm kiếm sự giàu có và những cuộc phiêu lưu. »

thuyền: Tên cướp biển đã chèo thuyền trên biển, tìm kiếm sự giàu có và những cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông lướt sóng trên biển với sự điêu luyện trong chiếc thuyền buồm của mình. »

thuyền: Người đàn ông lướt sóng trên biển với sự điêu luyện trong chiếc thuyền buồm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng. »

thuyền: Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền của tôi là một chiếc thuyền buồm và tôi thích đi thuyền trên đó khi tôi ở trên biển. »

thuyền: Chiếc thuyền của tôi là một chiếc thuyền buồm và tôi thích đi thuyền trên đó khi tôi ở trên biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội tàu nhỏ gồm những chiếc thuyền nhẹ đang băng qua biển trong làn nước yên ả, dưới bầu trời không có mây. »

thuyền: Đội tàu nhỏ gồm những chiếc thuyền nhẹ đang băng qua biển trong làn nước yên ả, dưới bầu trời không có mây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »

thuyền: Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi chèo thuyền kayak trên sông và, đột nhiên, một đàn chim bandurrias bay lên làm chúng tôi hoảng sợ. »

thuyền: Chúng tôi đã đi chèo thuyền kayak trên sông và, đột nhiên, một đàn chim bandurrias bay lên làm chúng tôi hoảng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần. »

thuyền: Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn. »

thuyền: Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact