10 câu có “vừa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vừa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiếc quần đó rất vừa với bạn. »

vừa: Chiếc quần đó rất vừa với bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách vừa vặn trong kệ sách nhỏ. »

vừa: Cuốn sách vừa vặn trong kệ sách nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc mũ tôi mua ở Mexico rất vừa với tôi. »

vừa: Chiếc mũ tôi mua ở Mexico rất vừa với tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương thơm của ngô vừa luộc tràn ngập căn bếp. »

vừa: Hương thơm của ngô vừa luộc tràn ngập căn bếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giải phẫu của hệ thần kinh vừa phức tạp vừa hấp dẫn. »

vừa: Giải phẫu của hệ thần kinh vừa phức tạp vừa hấp dẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách. »

vừa: Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học thiếu nhi phải có khả năng vừa giải trí vừa giáo dục. »

vừa: Văn học thiếu nhi phải có khả năng vừa giải trí vừa giáo dục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bao la của đại dương khiến tôi vừa cảm thấy ngưỡng mộ vừa sợ hãi. »

vừa: Sự bao la của đại dương khiến tôi vừa cảm thấy ngưỡng mộ vừa sợ hãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi. »

vừa: Cuốn sách bách khoa quá cồng kềnh đến nỗi hầu như không vừa trong ba lô của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác. »

vừa: Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact