50 câu có “thấy”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thấy và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Hôm qua tôi mơ thấy mình trúng xổ số. »
•
« Tôi đã ăn nhiều đến nỗi cảm thấy béo. »
•
« Tôi cảm thấy cần phải gọi cho mẹ tôi. »
•
« Tôi tìm thấy một ổ bánh mốc trong kho. »
•
« Dãy núi kéo dài đến nơi mắt nhìn thấy. »
•
« Tôi tìm thấy một cái lỗ nhỏ trên tường. »
•
« Tôi đã thấy một con sóc trong công viên. »
•
« Cô ấy mơ ước tìm thấy hoàng tử của mình. »
•
« Cánh đồng trải dài đến nơi mắt nhìn thấy. »
•
« Nỗi sợ chỉ ngăn cản chúng ta thấy sự thật. »
•
« Tôi tìm thấy một túi đầy những đồng xu cổ. »
•
« Từ đây có thể nhìn thấy đỉnh của ngọn núi. »
•
« Con chó đã vẫy đuôi khi nghe thấy lời chào. »
•
« Từ đỉnh cao, họ có thể nhìn thấy chân trời. »
•
« Anh ấy cảm thấy đau ở tay vì viết quá nhiều. »
•
« Y tá đã tìm thấy tĩnh mạch một cách dễ dàng. »
•
« Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho. »
•
« Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy thung lũng lớn. »
•
« Con ngựa hí lên khi thấy người cưỡi của mình. »
•
« Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua. »
•
« Con chó bắt đầu vẫy đuôi khi thấy chủ của nó. »
•
« Niềm kiêu hãnh ngăn cản chúng ta thấy sự thật. »
•
« Chúng tôi đã thấy một cầu vồng trên thác nước. »
•
« Tôi cảm thấy mệt mỏi sau một ngày làm việc dài. »
•
« Căn nhà đó thật sự xấu, bạn không thấy vậy sao? »
•
« Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô. »
•
« Chúng tôi thấy một con hải cẩu tắm nắng trên bờ. »
•
« Thiền hàng ngày giúp tìm thấy trật tự bên trong. »
•
« Gần đây tôi cảm thấy rất áp lực trong công việc. »
•
« Thật là một bất ngờ dễ chịu khi thấy Juan ở đây! »
•
« Nhung làm tôi cảm thấy rất dễ chịu khi chạm vào. »
•
« Cô ấy nhướn mày khi nghe thấy bình luận bất ngờ. »
•
« Tôi cảm thấy tức giận vì bạn không coi tôi ra gì. »
•
« Tôi nhìn vào đôi giày của mình và thấy chúng bẩn. »
•
« Trong thư viện, tôi thấy một chồng sách trên bàn. »
•
« Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn. »
•
« Chú gà con đã ăn một con sâu và cảm thấy hài lòng. »
•
« Vẻ đẹp của phong cảnh khiến tôi cảm thấy bình yên. »
•
« Ở xa có thể thấy một đám mây đen báo hiệu cơn bão. »
•
« Tôi luôn cảm thấy vui vẻ khi nhảy salsa với bạn bè. »
•
« Chiếc kim tôi tìm thấy trong ngăn kéo đã bị gỉ sét. »
•
« Thủ thư đã tìm thấy cuốn sách mà ông đang tìm kiếm. »
•
« Nồi đã nóng quá và tôi bắt đầu nghe thấy tiếng rít. »
•
« Đôi khi tôi uống quá nhiều nước và cảm thấy bị sưng. »
•
« Cậu bé thích dán nhãn lên tất cả những thứ cậu thấy. »
•
« Cô ấy tìm kiếm công lý, nhưng chỉ tìm thấy bất công. »
•
« Hang động sâu đến nỗi chúng tôi không thấy được đáy. »
•
« Đôi khi sự cô đơn khiến cô cảm thấy không hạnh phúc. »
•
« Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ. »
•
« Cô ấy đang đi bộ trên đường thì thấy một con mèo đen. »