30 câu ví dụ có “cẩn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cẩn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận. »

cẩn: Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đặt hạt giống cẩn thận vào chậu. »

cẩn: Chúng tôi đặt hạt giống cẩn thận vào chậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thủ thư phân loại cẩn thận tất cả các cuốn sách. »

cẩn: Thủ thư phân loại cẩn thận tất cả các cuốn sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận. »

cẩn: Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bất cẩn của anh ấy khi lái xe đã gây ra vụ va chạm. »

cẩn: Sự bất cẩn của anh ấy khi lái xe đã gây ra vụ va chạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lỏng trong cốc rất nóng, vì vậy tôi đã cầm nó cẩn thận. »

cẩn: Lỏng trong cốc rất nóng, vì vậy tôi đã cầm nó cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo. »

cẩn: Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »

cẩn: Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp khuấy các nguyên liệu trong nồi một cách cẩn thận. »

cẩn: Đầu bếp khuấy các nguyên liệu trong nồi một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy rất cẩn thận với những cây trồng trong nhà của mình. »

cẩn: Cô ấy rất cẩn thận với những cây trồng trong nhà của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc canh tác cẩn thận đất đai đảm bảo một vụ mùa bội thu. »

cẩn: Việc canh tác cẩn thận đất đai đảm bảo một vụ mùa bội thu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da. »

cẩn: Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát thiên nga xây tổ của nó một cách cẩn thận. »

cẩn: Chúng tôi quan sát thiên nga xây tổ của nó một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tính toàn vẹn của cây cầu đã được các kỹ sư đánh giá cẩn thận. »

cẩn: Tính toàn vẹn của cây cầu đã được các kỹ sư đánh giá cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước. »

cẩn: Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai khắc cẩn thận hình dáng bằng gỗ bằng một con dao sắc. »

cẩn: Chàng trai khắc cẩn thận hình dáng bằng gỗ bằng một con dao sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo. »

cẩn: Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi nấu món ăn yêu thích của mình, cô ấy cẩn thận làm theo công thức. »

cẩn: Trong khi nấu món ăn yêu thích của mình, cô ấy cẩn thận làm theo công thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ. »

cẩn: Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ. »

cẩn: Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lưỡi dao đã bị gỉ sét. Anh ta mài nó một cách cẩn thận, sử dụng kỹ thuật mà ông của anh đã dạy. »

cẩn: Lưỡi dao đã bị gỉ sét. Anh ta mài nó một cách cẩn thận, sử dụng kỹ thuật mà ông của anh đã dạy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất. »

cẩn: Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất. »

cẩn: Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình. »

cẩn: Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người làm vườn chăm sóc cẩn thận các cây và hoa, tưới nước và bón phân để chúng phát triển khỏe mạnh và mạnh mẽ. »

cẩn: Người làm vườn chăm sóc cẩn thận các cây và hoa, tưới nước và bón phân để chúng phát triển khỏe mạnh và mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cẩn chuẩn bị tài liệu cho buổi họp. »
« Anh ấy cẩn đọc hướng dẫn sử dụng máy tính. »
« Cô giáo cẩn giải thích bài học cho học sinh. »
« Họ cẩn bảo vệ môi trường bằng cách tái chế rác. »
« Chúng tôi cẩn kiểm tra đồ đạc trong giờ giải lao. »

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact