23 câu có “cẩn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cẩn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận. »
•
« Chúng tôi đặt hạt giống cẩn thận vào chậu. »
•
« Thủ thư phân loại cẩn thận tất cả các cuốn sách. »
•
« Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận. »
•
« Sự bất cẩn của anh ấy khi lái xe đã gây ra vụ va chạm. »
•
« Lỏng trong cốc rất nóng, vì vậy tôi đã cầm nó cẩn thận. »
•
« Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo. »
•
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »
•
« Đầu bếp khuấy các nguyên liệu trong nồi một cách cẩn thận. »
•
« Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da. »
•
« Chúng tôi quan sát thiên nga xây tổ của nó một cách cẩn thận. »
•
« Tính toàn vẹn của cây cầu đã được các kỹ sư đánh giá cẩn thận. »
•
« Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước. »
•
« Chàng trai khắc cẩn thận hình dáng bằng gỗ bằng một con dao sắc. »
•
« Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo. »
•
« Trong khi nấu món ăn yêu thích của mình, cô ấy cẩn thận làm theo công thức. »
•
« Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ. »
•
« Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ. »
•
« Lưỡi dao đã bị gỉ sét. Anh ta mài nó một cách cẩn thận, sử dụng kỹ thuật mà ông của anh đã dạy. »
•
« Khi con tàu vũ trụ tiến về phía trước, sinh vật ngoài hành tinh quan sát cẩn thận cảnh quan trái đất. »
•
« Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất. »
•
« Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình. »
•
« Người làm vườn chăm sóc cẩn thận các cây và hoa, tưới nước và bón phân để chúng phát triển khỏe mạnh và mạnh mẽ. »