32 câu có “suy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ suy và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi cần một giây để suy nghĩ kỹ. »

suy: Tôi cần một giây để suy nghĩ kỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh báo của mẹ anh đã khiến anh suy nghĩ. »

suy: Cảnh báo của mẹ anh đã khiến anh suy nghĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách có một tông rất suy tư và sâu sắc. »

suy: Cuốn sách có một tông rất suy tư và sâu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc cổ điển khiến tôi rơi vào trạng thái suy tư. »

suy: Nhạc cổ điển khiến tôi rơi vào trạng thái suy tư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài thơ về cơ bản là một sự suy ngẫm về cuộc sống. »

suy: Bài thơ về cơ bản là một sự suy ngẫm về cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích đi bộ. Đôi khi đi bộ giúp tôi suy nghĩ tốt hơn. »

suy: Tôi thích đi bộ. Đôi khi đi bộ giúp tôi suy nghĩ tốt hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vở kịch đầy kịch tính đã khiến khán giả xúc động và suy ngẫm. »

suy: Vở kịch đầy kịch tính đã khiến khán giả xúc động và suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một suy nghĩ u ám đã lướt qua tâm trí của cô ấy trong suốt đêm. »

suy: Một suy nghĩ u ám đã lướt qua tâm trí của cô ấy trong suốt đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã cố gắng xóa nó khỏi tâm trí, nhưng suy nghĩ vẫn dai dẳng. »

suy: Tôi đã cố gắng xóa nó khỏi tâm trí, nhưng suy nghĩ vẫn dai dẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội. »

suy: Tham vọng thái quá và lòng tham là những điều xấu làm suy đồi xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc là nguồn cảm hứng của tôi; tôi cần nó để suy nghĩ và sáng tạo. »

suy: Âm nhạc là nguồn cảm hứng của tôi; tôi cần nó để suy nghĩ và sáng tạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cần một không gian riêng để suy nghĩ và sắp xếp ý tưởng của mình. »

suy: Cô ấy cần một không gian riêng để suy nghĩ và sắp xếp ý tưởng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bên trong đã tan vỡ, nhưng quyết tâm của cô ấy không hề suy yếu. »

suy: Mặc dù bên trong đã tan vỡ, nhưng quyết tâm của cô ấy không hề suy yếu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi tác phẩm nghệ thuật đều có một chiều kích cảm xúc mời gọi sự suy ngẫm. »

suy: Mỗi tác phẩm nghệ thuật đều có một chiều kích cảm xúc mời gọi sự suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối bao trùm nơi đó khi nhân vật chính chìm vào trạng thái tự suy ngẫm. »

suy: Bóng tối bao trùm nơi đó khi nhân vật chính chìm vào trạng thái tự suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm. »

suy: Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều nghệ sĩ đã tạo ra những tác phẩm cho phép suy ngẫm về nỗi đau của chế độ nô lệ. »

suy: Nhiều nghệ sĩ đã tạo ra những tác phẩm cho phép suy ngẫm về nỗi đau của chế độ nô lệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm. »

suy: Chiếc tàu tiến về phía trước trên đường ray với âm thanh thôi miên mời gọi sự suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích thực hiện một phân tích suy ngẫm trước khi đưa ra những quyết định quan trọng. »

suy: Tôi thích thực hiện một phân tích suy ngẫm trước khi đưa ra những quyết định quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng và độ sáng của các vì sao vào ban đêm khiến tôi suy ngẫm về sự bao la của vũ trụ. »

suy: Ánh sáng và độ sáng của các vì sao vào ban đêm khiến tôi suy ngẫm về sự bao la của vũ trụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tiến bộ không thể ngăn cản của công nghệ đòi hỏi chúng ta phải suy ngẫm một cách thận trọng. »

suy: Sự tiến bộ không thể ngăn cản của công nghệ đòi hỏi chúng ta phải suy ngẫm một cách thận trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với một thái độ phê phán và suy tư, nhà triết học đặt câu hỏi về các mô hình đã được thiết lập. »

suy: Với một thái độ phê phán và suy tư, nhà triết học đặt câu hỏi về các mô hình đã được thiết lập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều thời gian suy ngẫm, cuối cùng anh ấy đã tha thứ cho một người đã làm tổn thương mình. »

suy: Sau nhiều thời gian suy ngẫm, cuối cùng anh ấy đã tha thứ cho một người đã làm tổn thương mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang mải mê trong suy nghĩ của mình, thì bỗng nhiên nghe thấy một tiếng động làm tôi giật mình. »

suy: Tôi đang mải mê trong suy nghĩ của mình, thì bỗng nhiên nghe thấy một tiếng động làm tôi giật mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà triết học chính trị đã suy ngẫm về bản chất của quyền lực và công lý trong một xã hội phức tạp. »

suy: Nhà triết học chính trị đã suy ngẫm về bản chất của quyền lực và công lý trong một xã hội phức tạp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ tạo hình đã tạo ra một tác phẩm nghệ thuật ấn tượng, gây ra những suy ngẫm sâu sắc về xã hội hiện đại. »

suy: Nghệ sĩ tạo hình đã tạo ra một tác phẩm nghệ thuật ấn tượng, gây ra những suy ngẫm sâu sắc về xã hội hiện đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người. »

suy: Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà phê bình nghệ thuật đã đánh giá tác phẩm của một nghệ sĩ đương đại với một cách tiếp cận phê phán và suy ngẫm. »

suy: Nhà phê bình nghệ thuật đã đánh giá tác phẩm của một nghệ sĩ đương đại với một cách tiếp cận phê phán và suy ngẫm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà văn đã chìm đắm trong một suy ngẫm sâu sắc về bản chất của tình yêu trong khi viết tiểu thuyết cuối cùng của mình. »

suy: Nhà văn đã chìm đắm trong một suy ngẫm sâu sắc về bản chất của tình yêu trong khi viết tiểu thuyết cuối cùng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà triết học đã chìm đắm trong những suy nghĩ sâu sắc khi ông suy ngẫm về bản chất con người và ý nghĩa của cuộc sống. »

suy: Nhà triết học đã chìm đắm trong những suy nghĩ sâu sắc khi ông suy ngẫm về bản chất con người và ý nghĩa của cuộc sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học kinh dị là một thể loại cho phép chúng ta khám phá những nỗi sợ sâu thẳm nhất và suy ngẫm về bản chất của cái ác và bạo lực. »

suy: Văn học kinh dị là một thể loại cho phép chúng ta khám phá những nỗi sợ sâu thẳm nhất và suy ngẫm về bản chất của cái ác và bạo lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học cho phép chúng ta khám phá những thế giới tưởng tượng và suy ngẫm về tương lai của nhân loại. »

suy: Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học cho phép chúng ta khám phá những thế giới tưởng tượng và suy ngẫm về tương lai của nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact