10 câu có “vết”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vết và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm. »
•
« Y tá mặc một chiếc áo choàng màu xanh nhạt không tì vết. »
•
« Người thợ săn theo dấu vết của con vật trên tuyết với quyết tâm. »
•
« Cái bàn tôi mua hôm qua có một vết xấu ở giữa, tôi sẽ phải trả lại. »
•
« Bác sĩ đã sử dụng một chiếc laser để loại bỏ vết sẹo của bệnh nhân. »
•
« Dấu vết cổ xưa nhất của nền văn minh nhân loại là một dấu chân hóa thạch. »
•
« Cô ấy đi giữa những chiếc lá phủ đầy mặt đất, để lại một dấu vết sau lưng. »
•
« Trong trái tim anh có một dấu vết của hy vọng, mặc dù anh không biết tại sao. »
•
« Thuốc mỡ mà mụ phù thủy bán cho tôi đã chứng tỏ là một phương thuốc mạnh mẽ cho các vết bỏng. »
•
« Anh ấy đi bộ trong rừng, không có mục đích rõ ràng. Dấu vết duy nhất của sự sống mà anh tìm thấy là dấu chân của một con vật nào đó. »