7 câu có “hoảng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hoảng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con vịt bay lên hoảng sợ vì tiếng ồn. »

hoảng: Con vịt bay lên hoảng sợ vì tiếng ồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo bị hoảng sợ và bắt đầu nhảy khắp nhà. »

hoảng: Con mèo bị hoảng sợ và bắt đầu nhảy khắp nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó. »

hoảng: Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những ý tưởng mới có thể xuất hiện trong những thời điểm khủng hoảng. »

hoảng: Những ý tưởng mới có thể xuất hiện trong những thời điểm khủng hoảng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều quốc gia đã ký một liên minh để đối phó với cuộc khủng hoảng khí hậu. »

hoảng: Nhiều quốc gia đã ký một liên minh để đối phó với cuộc khủng hoảng khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước. »

hoảng: Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi chèo thuyền kayak trên sông và, đột nhiên, một đàn chim bandurrias bay lên làm chúng tôi hoảng sợ. »

hoảng: Chúng tôi đã đi chèo thuyền kayak trên sông và, đột nhiên, một đàn chim bandurrias bay lên làm chúng tôi hoảng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact