19 câu có “loạn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ loạn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Anh trai tôi bị rối loạn giấc ngủ. »

loạn: Anh trai tôi bị rối loạn giấc ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn cuồng loạn của đám đông đã làm tôi choáng ngợp. »

loạn: Cơn cuồng loạn của đám đông đã làm tôi choáng ngợp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã giải thích rối loạn bằng những từ đơn giản. »

loạn: Bác sĩ đã giải thích rối loạn bằng những từ đơn giản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn. »

loạn: Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đức vua dự định chinh phục những kẻ nổi loạn ở biên giới. »

loạn: Đức vua dự định chinh phục những kẻ nổi loạn ở biên giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rối loạn lo âu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn. »

loạn: Rối loạn lo âu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù. »

loạn: Cuộc tấn công bất ngờ đã làm rối loạn hậu phương của kẻ thù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó. »

loạn: Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận động đất, bầu không khí trong thành phố trở nên hỗn loạn. »

loạn: Sau trận động đất, bầu không khí trong thành phố trở nên hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cuộc nổi loạn, nhiều tù nhân đã trốn khỏi buồng giam của họ. »

loạn: Trong cuộc nổi loạn, nhiều tù nhân đã trốn khỏi buồng giam của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình. »

loạn: Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng. »

loạn: Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố chìm trong hỗn loạn và bạo lực do tham nhũng và thiếu lãnh đạo chính trị. »

loạn: Thành phố chìm trong hỗn loạn và bạo lực do tham nhũng và thiếu lãnh đạo chính trị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »

loạn: Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »

loạn: Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn. »

loạn: Số lượng xe cộ đã tăng lên rất nhiều trong thập kỷ qua, vì lý do này, giao thông trở nên hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hỗn loạn trong thành phố là tuyệt đối, với giao thông bị tê liệt và mọi người chạy qua chạy lại. »

loạn: Sự hỗn loạn trong thành phố là tuyệt đối, với giao thông bị tê liệt và mọi người chạy qua chạy lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« "Chiến trường là một bối cảnh của sự tàn phá và hỗn loạn, nơi các chiến sĩ chiến đấu vì sự sống của họ." »

loạn: "Chiến trường là một bối cảnh của sự tàn phá và hỗn loạn, nơi các chiến sĩ chiến đấu vì sự sống của họ."
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ tâm thần đã phân tích nguyên nhân của một rối loạn tâm thần và đề xuất một phương pháp điều trị hiệu quả. »

loạn: Bác sĩ tâm thần đã phân tích nguyên nhân của một rối loạn tâm thần và đề xuất một phương pháp điều trị hiệu quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact