8 câu có “bạch”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bạch và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Koala là loài thú có túi chỉ ăn lá bạch đàn. »

bạch: Koala là loài thú có túi chỉ ăn lá bạch đàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài phát biểu đầy sự chân thành và minh bạch. »

bạch: Bài phát biểu đầy sự chân thành và minh bạch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu. »

bạch: Vaccine bảo vệ chống lại vi khuẩn gây ra bệnh bạch hầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người sếp luôn hành động với sự chính trực và minh bạch. »

bạch: Người sếp luôn hành động với sự chính trực và minh bạch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các xúc tu có khả năng cầm nắm của bạch tuộc thật hấp dẫn. »

bạch: Các xúc tu có khả năng cầm nắm của bạch tuộc thật hấp dẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn. »

bạch: Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rừng Pando nổi tiếng với diện tích lớn của những cây bạch dương rung. »

bạch: Rừng Pando nổi tiếng với diện tích lớn của những cây bạch dương rung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn. »

bạch: Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact