28 câu có “vùng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vùng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Căn nhà gỗ nằm giữa vùng núi. »

vùng: Căn nhà gỗ nằm giữa vùng núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại dương là một vùng nước rộng lớn. »

vùng: Đại dương là một vùng nước rộng lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này. »

vùng: Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó. »

vùng: Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong vùng lãnh thổ đó có nhiều loài chim kỳ lạ sinh sống. »

vùng: Trong vùng lãnh thổ đó có nhiều loài chim kỳ lạ sinh sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lăn khử mùi được áp dụng vào vùng nách để tránh mồ hôi ra nhiều. »

vùng: Lăn khử mùi được áp dụng vào vùng nách để tránh mồ hôi ra nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chồn hương là động vật ăn thịt và thường sống ở những vùng lạnh. »

vùng: Chồn hương là động vật ăn thịt và thường sống ở những vùng lạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thăm một vùng đất rộng lớn đầy núi non và sông ngòi. »

vùng: Chúng tôi đã thăm một vùng đất rộng lớn đầy núi non và sông ngòi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái ôm ấm áp của mặt trời giữa đêm chiếu sáng vùng tundra Bắc Cực. »

vùng: Cái ôm ấm áp của mặt trời giữa đêm chiếu sáng vùng tundra Bắc Cực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có nhiều huyền thoại về người chinh phục dũng cảm của vùng đất này. »

vùng: Có nhiều huyền thoại về người chinh phục dũng cảm của vùng đất này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay. »

vùng: Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc du thuyền lướt nhẹ nhàng trên những dòng nước của vùng Caribe. »

vùng: Chiếc du thuyền lướt nhẹ nhàng trên những dòng nước của vùng Caribe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chinh phục đã đến những vùng đất chưa biết để tìm kiếm sự giàu có. »

vùng: Người chinh phục đã đến những vùng đất chưa biết để tìm kiếm sự giàu có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tây Ban Nha là một vùng đất xinh đẹp với nền văn hóa và lịch sử phong phú. »

vùng: Tây Ban Nha là một vùng đất xinh đẹp với nền văn hóa và lịch sử phong phú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm leo núi đã tiến vào những vùng đất khắc nghiệt và nguy hiểm. »

vùng: Cuộc thám hiểm leo núi đã tiến vào những vùng đất khắc nghiệt và nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại kể về một vị tù trưởng khôn ngoan sống trên những vùng đất này. »

vùng: Huyền thoại kể về một vị tù trưởng khôn ngoan sống trên những vùng đất này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »

vùng: Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà khảo cổ học đã phát hiện ra những tàn tích cổ xưa trong vùng lãnh thổ đó. »

vùng: Các nhà khảo cổ học đã phát hiện ra những tàn tích cổ xưa trong vùng lãnh thổ đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chồng tôi bị thoát vị đĩa đệm ở vùng thắt lưng và bây giờ phải đeo đai để hỗ trợ lưng. »

vùng: Chồng tôi bị thoát vị đĩa đệm ở vùng thắt lưng và bây giờ phải đeo đai để hỗ trợ lưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá nóc là một loài cá độc sống ở vùng nước nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. »

vùng: Cá nóc là một loài cá độc sống ở vùng nước nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm dũng cảm đã vượt qua những biển cả chưa biết, khám phá những vùng đất và nền văn hóa mới. »

vùng: Nhà thám hiểm dũng cảm đã vượt qua những biển cả chưa biết, khám phá những vùng đất và nền văn hóa mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt là những loài chim không thể bay và sống ở những vùng khí hậu lạnh như Nam Cực. »

vùng: Những con chim cánh cụt là những loài chim không thể bay và sống ở những vùng khí hậu lạnh như Nam Cực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm đã phát hiện ra một loài cây mới trong một cuộc thám hiểm đến một vùng xa xôi và chưa được biết đến. »

vùng: Nhà thám hiểm đã phát hiện ra một loài cây mới trong một cuộc thám hiểm đến một vùng xa xôi và chưa được biết đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Criollo là một người sinh ra ở các vùng lãnh thổ Tây Ban Nha cổ xưa của châu Mỹ hoặc người da đen sinh ra ở đó cũng vậy. »

vùng: Criollo là một người sinh ra ở các vùng lãnh thổ Tây Ban Nha cổ xưa của châu Mỹ hoặc người da đen sinh ra ở đó cũng vậy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đại dương là những vùng nước rộng lớn bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất và rất cần thiết cho sự sống trên hành tinh. »

vùng: Các đại dương là những vùng nước rộng lớn bao phủ một phần lớn bề mặt trái đất và rất cần thiết cho sự sống trên hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ẩm thực là một hình thức nghệ thuật kết hợp sự sáng tạo ẩm thực với truyền thống và văn hóa của các vùng khác nhau trên thế giới. »

vùng: Ẩm thực là một hình thức nghệ thuật kết hợp sự sáng tạo ẩm thực với truyền thống và văn hóa của các vùng khác nhau trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút. »

vùng: Môi trường sống của chim cánh cụt là ở những khu vực băng giá gần cực nam, nhưng một số loài sống ở những vùng khí hậu ấm áp hơn một chút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng là một vùng cỏ và hoa dại, với những con bướm bay lượn và chim hót trong khi các nhân vật thư giãn trong vẻ đẹp tự nhiên của nó. »

vùng: Cánh đồng là một vùng cỏ và hoa dại, với những con bướm bay lượn và chim hót trong khi các nhân vật thư giãn trong vẻ đẹp tự nhiên của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact