24 câu có “tai”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tai và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy đeo một chiếc bông tai ở mỗi tai. »
•
« Bông tai không nên được đưa vào ống tai. »
•
« Họ đã nói với tôi một bí mật ngay bên tai. »
•
« Sau tai nạn, anh ấy bị mất trí nhớ tạm thời. »
•
« Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng. »
•
« Tiếng ồn trong chuồng gà thật chói tai sáng nay. »
•
« Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi vì tôi bị đau nhiều. »
•
« Cơn bão thật ồn ào. Tiếng sấm vang dội trong tai tôi. »
•
« Tiếng rít của bánh xe trên mặt đường làm tôi điếc tai. »
•
« Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay. »
•
« Trên đường đến nơi làm việc, tôi đã gặp một tai nạn xe hơi. »
•
« Sau tai nạn, anh ấy đã ở trong trạng thái hôn mê trong vài tuần. »
•
« Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ. »
•
« Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ. »
•
« Sau tai nạn, tôi phải đến nha sĩ để sửa lại chiếc răng mà tôi đã mất. »
•
« Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ. »
•
« Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. »
•
« Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung. »
•
« Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn. »
•
« Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng sau khi đón người bị thương trong vụ tai nạn. »
•
« Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai. »
•
« Tôi muốn có thể nghe nhạc mà không cần sử dụng tai nghe, nhưng tôi không muốn làm phiền hàng xóm của mình. »
•
« Mặc dù mưa to gió lớn, đội cứu hộ đã tiến vào rừng sâu để tìm kiếm những người sống sót sau vụ tai nạn máy bay. »
•
« Giọng nói quyến rũ của nàng tiên cá vang vọng trong tai của người thủy thủ, người không thể cưỡng lại sức hấp dẫn không thể cưỡng nổi của nàng. »