24 câu có “tai”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tai và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy đeo một chiếc bông tai ở mỗi tai. »

tai: Cô ấy đeo một chiếc bông tai ở mỗi tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bông tai không nên được đưa vào ống tai. »

tai: Bông tai không nên được đưa vào ống tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã nói với tôi một bí mật ngay bên tai. »

tai: Họ đã nói với tôi một bí mật ngay bên tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau tai nạn, anh ấy bị mất trí nhớ tạm thời. »

tai: Sau tai nạn, anh ấy bị mất trí nhớ tạm thời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng. »

tai: Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng ồn trong chuồng gà thật chói tai sáng nay. »

tai: Tiếng ồn trong chuồng gà thật chói tai sáng nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi vì tôi bị đau nhiều. »

tai: Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi vì tôi bị đau nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão thật ồn ào. Tiếng sấm vang dội trong tai tôi. »

tai: Cơn bão thật ồn ào. Tiếng sấm vang dội trong tai tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng rít của bánh xe trên mặt đường làm tôi điếc tai. »

tai: Tiếng rít của bánh xe trên mặt đường làm tôi điếc tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay. »

tai: Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên đường đến nơi làm việc, tôi đã gặp một tai nạn xe hơi. »

tai: Trên đường đến nơi làm việc, tôi đã gặp một tai nạn xe hơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau tai nạn, anh ấy đã ở trong trạng thái hôn mê trong vài tuần. »

tai: Sau tai nạn, anh ấy đã ở trong trạng thái hôn mê trong vài tuần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ. »

tai: Tiếng còi của xe cứu thương vang lên chói tai trên con phố vắng vẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ. »

tai: Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau tai nạn, tôi phải đến nha sĩ để sửa lại chiếc răng mà tôi đã mất. »

tai: Sau tai nạn, tôi phải đến nha sĩ để sửa lại chiếc răng mà tôi đã mất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ. »

tai: Âm nhạc chói tai và khói dày đặc của quán bar khiến anh bị đau đầu nhẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. »

tai: Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung. »

tai: Âm thanh chói tai của điện thoại đã làm anh ta gián đoạn trong lúc tập trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn. »

tai: Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng sau khi đón người bị thương trong vụ tai nạn. »

tai: Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng sau khi đón người bị thương trong vụ tai nạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai. »

tai: Hôm qua tôi thấy một chiếc xe cứu hỏa trên đường. Còi của nó đang kêu và âm thanh thì chói tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn có thể nghe nhạc mà không cần sử dụng tai nghe, nhưng tôi không muốn làm phiền hàng xóm của mình. »

tai: Tôi muốn có thể nghe nhạc mà không cần sử dụng tai nghe, nhưng tôi không muốn làm phiền hàng xóm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mưa to gió lớn, đội cứu hộ đã tiến vào rừng sâu để tìm kiếm những người sống sót sau vụ tai nạn máy bay. »

tai: Mặc dù mưa to gió lớn, đội cứu hộ đã tiến vào rừng sâu để tìm kiếm những người sống sót sau vụ tai nạn máy bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giọng nói quyến rũ của nàng tiên cá vang vọng trong tai của người thủy thủ, người không thể cưỡng lại sức hấp dẫn không thể cưỡng nổi của nàng. »

tai: Giọng nói quyến rũ của nàng tiên cá vang vọng trong tai của người thủy thủ, người không thể cưỡng lại sức hấp dẫn không thể cưỡng nổi của nàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact