28 câu có “trùng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trùng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Hình thái của côn trùng thật hấp dẫn. »

trùng: Hình thái của côn trùng thật hấp dẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhện nâu ăn côn trùng và động vật chân đốt. »

trùng: Nhện nâu ăn côn trùng và động vật chân đốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mạng nhện bắt những con côn trùng nhỏ nhất. »

trùng: Mạng nhện bắt những con côn trùng nhỏ nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã tiêm thuốc bằng một cây kim tiệt trùng. »

trùng: Y tá đã tiêm thuốc bằng một cây kim tiệt trùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến là những loài côn trùng sống trong tổ kiến. »

trùng: Kiến là những loài côn trùng sống trong tổ kiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn. »

trùng: Tôi đã thấy một con côn trùng rất xấu trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu vườn đã bị xâm lấn bởi côn trùng trong suốt đêm. »

trùng: Khu vườn đã bị xâm lấn bởi côn trùng trong suốt đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn bếp cần được khử trùng sau khi chuẩn bị mỗi bữa ăn. »

trùng: Bàn bếp cần được khử trùng sau khi chuẩn bị mỗi bữa ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã chẩn đoán cho anh ấy: một nhiễm trùng ở cổ họng. »

trùng: Bác sĩ đã chẩn đoán cho anh ấy: một nhiễm trùng ở cổ họng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy. »

trùng: Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Clorin thường được sử dụng để làm sạch bể bơi và khử trùng nước. »

trùng: Clorin thường được sử dụng để làm sạch bể bơi và khử trùng nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu. »

trùng: Trong phòng thí nghiệm, họ sử dụng tăm bông tiệt trùng để lấy mẫu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm. »

trùng: Công viên vắng vẻ, chỉ có tiếng côn trùng phá vỡ sự im lặng của đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng. »

trùng: Kiến là côn trùng có cơ thể được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con dơi ăn côn trùng giúp kiểm soát quần thể côn trùng và sâu bệnh. »

trùng: Những con dơi ăn côn trùng giúp kiểm soát quần thể côn trùng và sâu bệnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bướm là những côn trùng xinh đẹp trải qua một quá trình biến hình kịch tính. »

trùng: Bướm là những côn trùng xinh đẹp trải qua một quá trình biến hình kịch tính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái. »

trùng: Những con ong là những loài côn trùng rất thú vị và hữu ích cho hệ sinh thái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn. »

trùng: Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ. »

trùng: Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã kê đơn một loại kháng sinh để điều trị nhiễm trùng vi khuẩn của bệnh nhân. »

trùng: Bác sĩ đã kê đơn một loại kháng sinh để điều trị nhiễm trùng vi khuẩn của bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con dơi là một loài động vật có vú có khả năng bay và ăn côn trùng cũng như trái cây. »

trùng: Con dơi là một loài động vật có vú có khả năng bay và ăn côn trùng cũng như trái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ếch là động vật lưỡng cư ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác. »

trùng: Những con ếch là động vật lưỡng cư ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bướm là những loài côn trùng có đặc điểm là đôi cánh đầy màu sắc và khả năng biến hình. »

trùng: Bướm là những loài côn trùng có đặc điểm là đôi cánh đầy màu sắc và khả năng biến hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng. »

trùng: Những con ong là côn trùng xã hội sống trong những tổ ong phức tạp do chính chúng xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dân số côn trùng trong vườn rất lớn. Bọn trẻ thích chạy nhảy và la hét trong khi bắt chúng. »

trùng: Dân số côn trùng trong vườn rất lớn. Bọn trẻ thích chạy nhảy và la hét trong khi bắt chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc xâm lấn của côn trùng trong vườn đã làm hỏng tất cả các cây mà tôi đã trồng với rất nhiều tình yêu. »

trùng: Cuộc xâm lấn của côn trùng trong vườn đã làm hỏng tất cả các cây mà tôi đã trồng với rất nhiều tình yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con gấu trúc là động vật hoạt động vào ban đêm, chúng ăn trái cây, côn trùng và động vật có vú nhỏ. »

trùng: Những con gấu trúc là động vật hoạt động vào ban đêm, chúng ăn trái cây, côn trùng và động vật có vú nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong phòng phẫu thuật vô trùng, bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật phức tạp thành công, cứu sống bệnh nhân. »

trùng: Trong phòng phẫu thuật vô trùng, bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật phức tạp thành công, cứu sống bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact