15 câu có “nhện”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhện và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn. »
•
« Tôi có một sự ghê tởm lớn đối với nhện. »
•
« Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi. »
•
« Mạng nhện bắt những con côn trùng nhỏ nhất. »
•
« Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho. »
•
« Những mạng nhện tích tụ ở các góc của trần nhà. »
•
« Nhện xanh là một trong những loài nhện độc nhất thế giới. »
•
« Tôi sợ nhện và điều đó có một cái tên, gọi là chứng sợ nhện. »
•
« Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền. »
•
« Con nhện đã leo lên tường. Nó leo lên đến đèn trần trong phòng của tôi. »
•
« Con kiến đang đi trên con đường. Đột nhiên, nó gặp một con nhện khổng lồ. »
•
« Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới. »
•
« Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công. »
•
« Có một con nhện trong phòng của tôi, vì vậy tôi đã đặt nó lên một tờ giấy và ném ra sân. »
•
« Thám tử bị cuốn vào một mạng nhện của những lời nói dối và lừa đảo, trong khi cố gắng giải quyết vụ án khó nhất trong sự nghiệp của mình. »