6 câu có “kẹo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kẹo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi đã mua một viên kẹo cao su vị dâu. »

kẹo: Tôi đã mua một viên kẹo cao su vị dâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc bàn của bà tôi hình oval và luôn đầy kẹo. »

kẹo: Chiếc bàn của bà tôi hình oval và luôn đầy kẹo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi phải nhai kẹo cao su để không bị đau răng. »

kẹo: Đôi khi tôi phải nhai kẹo cao su để không bị đau răng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu không cho tôi một viên kẹo, tôi sẽ khóc suốt đường về nhà. »

kẹo: Nếu không cho tôi một viên kẹo, tôi sẽ khóc suốt đường về nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một con yêu tinh trong vườn của tôi để lại kẹo cho tôi mỗi đêm. »

kẹo: Có một con yêu tinh trong vườn của tôi để lại kẹo cho tôi mỗi đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo. »

kẹo: Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact