50 câu ví dụ với “ngôi”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ngôi”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: ngôi
Vị trí để ngồi hoặc nằm, như ghế, giường; vị trí trong xã hội hoặc gia đình, như ngôi vua, ngôi trưởng; thứ tự trong dãy số; từ chỉ nhà, như một ngôi nhà.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Từ đồi nhìn xuống toàn bộ ngôi làng.
Khu vực Ayerbe có nhiều ngôi làng nhỏ.
Họ đã xây một ngôi nhà trên ngọn đồi đó.
Những ngôi sao sáng, nhưng chỉ kém bạn một chút.
Bạn tôi là cư dân của một ngôi làng ven biển nhỏ.
Những ngôi nhà nổi của làng ven hồ rất sống động.
Cô ấy treo móc chìa khóa ở cửa ra vào của ngôi nhà.
Tầng hầm của ngôi nhà rất ẩm ướt và có mùi hôi thối.
Biểu tượng với ba ngôi sao là biểu trưng chính thức.
Một vụ sạt lở đá đã làm hư hại các ngôi nhà gần đồi.
Bà của tôi sống trong một ngôi nhà đẹp bên bãi biển.
Cô ấy là một ngôi sao thực sự trong thế giới âm nhạc.
Hương thơm của món hầm mới nấu lan tỏa khắp ngôi nhà.
Anh trai tôi đã mua một ngôi nhà ở đồng cỏ và rất vui.
Em trai tôi luôn vẽ trên tường của ngôi nhà chúng tôi.
Con đường lên dốc và kết thúc ở một ngôi nhà bỏ hoang.
Họ đã mua một ngôi nhà cổ kính, có một sức hút đặc biệt.
Mặt trời là một ngôi sao nằm cách Trái Đất 150.000.000 km.
Người bản địa Mỹ sống ở ngôi làng gần con sông tên là Koki.
Bà phù thủy đã tung ra một lời nguyền ác độc lên ngôi làng.
Họ sống trong một ngôi nhà đất sét trong tình trạng tồi tệ.
Ánh sáng của ngôi sao dẫn đường cho tôi trong bóng tối của đêm.
Khi đêm dần trôi qua, bầu trời trở nên đầy những ngôi sao sáng.
Cô ấy lấy giấy và bút màu và bắt đầu vẽ một ngôi nhà trong rừng.
Sau cơn bão, thành phố bị ngập nước và nhiều ngôi nhà bị hư hại.
Có một căn phòng bí mật dưới lòng đất trong ngôi biệt thự cổ đó.
Tầng hầm của ngôi nhà là một không gian rộng lớn không có cửa sổ.
Trên bầu trời có một ngôi sao sáng hơn tất cả những ngôi sao khác.
Mặt Trời là một ngôi sao ở trung tâm của hệ mặt trời của chúng ta.
Bàng hoàng, anh nhìn những tàn tích của ngôi nhà từng là của mình.
Nhà thám hiểm đã vào sâu trong rừng và phát hiện ra một ngôi đền cổ.
Nếu bạn muốn chăm sóc ngôi nhà của mình, bạn phải dọn dẹp nó mỗi ngày.
Ghế là những món đồ nội thất đẹp và quan trọng cho bất kỳ ngôi nhà nào.
Xây dựng là xây cất. Người ta xây dựng một ngôi nhà bằng gạch và xi măng.
Kể từ khi thấy con yêu tinh trong vườn, cô ấy biết rằng ngôi nhà bị ma ám.
Vài đêm trước, tôi đã thấy một ngôi sao băng rất sáng. Tôi đã ước ba điều.
Người chiến binh dũng cảm đã bảo vệ ngôi làng của mình bằng lòng dũng cảm.
Chiếc thuyền cướp biển đang tiến gần bờ, sẵn sàng cướp bóc ngôi làng gần đó.
Tôi muốn vẽ một ngôi nhà, một cái cây và một mặt trời bằng bút chì màu của tôi.
Rễ của cây này đã lan rộng quá mức và đang ảnh hưởng đến nền móng của ngôi nhà.
Chúng tôi đã thăm ngôi đền cổ nơi một vị ẩn sĩ nổi tiếng sống vào thế kỷ trước.
Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực.
Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười.
Bầu trời quang đãng hoàn toàn sau cơn bão, vì vậy có thể thấy rất nhiều ngôi sao.
Cơn bão đã đi qua thành phố và gây ra nhiều thiệt hại cho các ngôi nhà và tòa nhà.
Báo chí về đời sống người nổi tiếng đầy rẫy tin tức về cuộc sống của các ngôi sao.
Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng.
Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập.
Hương trầm lan tỏa trong ngôi chùa Phật giáo thật quyến rũ khiến tôi cảm thấy bình yên.
Ông là một người đàn ông cô đơn sống trong một ngôi nhà đầy hành. Ông rất thích ăn hành!
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.