8 câu có “phấn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phấn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản. »

phấn: Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích. »

phấn: Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảm xúc của Julia có xu hướng dao động giữa sự hưng phấn và nỗi buồn. »

phấn: Cảm xúc của Julia có xu hướng dao động giữa sự hưng phấn và nỗi buồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn. »

phấn: Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thông báo bất ngờ của ca sĩ đã khiến người hâm mộ của anh ấy phấn khích. »

phấn: Thông báo bất ngờ của ca sĩ đã khiến người hâm mộ của anh ấy phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích. »

phấn: Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm xinh đẹp bay từ hoa này sang hoa khác, rải bụi phấn mịn màng lên chúng. »

phấn: Con bướm xinh đẹp bay từ hoa này sang hoa khác, rải bụi phấn mịn màng lên chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố. »

phấn: Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact