7 câu có “đốt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đốt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nhện nâu ăn côn trùng và động vật chân đốt. »

đốt: Nhện nâu ăn côn trùng và động vật chân đốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối. »

đốt: Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. »

đốt: Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa bắt đầu thiêu đốt gỗ của cái cây già trong vòng vài phút. »

đốt: Lửa bắt đầu thiêu đốt gỗ của cái cây già trong vòng vài phút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt. »

đốt: Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó. »

đốt: Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước. »

đốt: Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact