30 câu có “đèn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đèn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ. »

đèn: Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thần đèn đã thực hiện điều ước của anh. »

đèn: Thần đèn đã thực hiện điều ước của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái đèn đứng ở góc phòng và phát ra ánh sáng mờ. »

đèn: Cái đèn đứng ở góc phòng và phát ra ánh sáng mờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi treo một chuỗi đèn trên cây thông Noel. »

đèn: Chúng tôi treo một chuỗi đèn trên cây thông Noel.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới. »

đèn: Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái đèn trong phòng tôi chiếu sáng yếu ớt căn phòng. »

đèn: Cái đèn trong phòng tôi chiếu sáng yếu ớt căn phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ. »

đèn: Ở góc đường, có một cái đèn giao thông hỏng luôn ở màu đỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây đèn thần ban điều ước với khả năng hùng biện của mình. »

đèn: Cây đèn thần ban điều ước với khả năng hùng biện của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào ban đêm, con phố được chiếu sáng bởi một chiếc đèn sáng. »

đèn: Vào ban đêm, con phố được chiếu sáng bởi một chiếc đèn sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng từ đèn pin của anh ấy chiếu sáng hang động tối tăm. »

đèn: Ánh sáng từ đèn pin của anh ấy chiếu sáng hang động tối tăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đã mua một bóng đèn LED để tiết kiệm năng lượng. »

đèn: Hôm qua tôi đã mua một bóng đèn LED để tiết kiệm năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ánh sáng dịu dàng phát ra từ bóng đèn của chiếc đèn. »

đèn: Tôi thích ánh sáng dịu dàng phát ra từ bóng đèn của chiếc đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái đèn để trên bàn đầu giường. Đó là một cái đèn sứ trắng đẹp. »

đèn: Cái đèn để trên bàn đầu giường. Đó là một cái đèn sứ trắng đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nhìn chằm chằm vào cái bóng đèn sáng rực trong bóng tối. »

đèn: Cậu bé nhìn chằm chằm vào cái bóng đèn sáng rực trong bóng tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào đêm Giáng sinh, những ánh đèn chiếu sáng toàn bộ thành phố. »

đèn: Vào đêm Giáng sinh, những ánh đèn chiếu sáng toàn bộ thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa. »

đèn: Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng trong phòng tôi quá yếu để đọc, tôi sẽ phải thay bóng đèn. »

đèn: Ánh sáng trong phòng tôi quá yếu để đọc, tôi sẽ phải thay bóng đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh đèn của thành phố tạo ra một hiệu ứng kỳ diệu vào lúc hoàng hôn. »

đèn: Ánh đèn của thành phố tạo ra một hiệu ứng kỳ diệu vào lúc hoàng hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ điện phải kiểm tra công tắc của bóng đèn, vì nó không sáng. »

đèn: Người thợ điện phải kiểm tra công tắc của bóng đèn, vì nó không sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện đã leo lên tường. Nó leo lên đến đèn trần trong phòng của tôi. »

đèn: Con nhện đã leo lên tường. Nó leo lên đến đèn trần trong phòng của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Món đồ chơi mà tôi thích nhất là con robot của tôi; nó có đèn và âm thanh. »

đèn: Món đồ chơi mà tôi thích nhất là con robot của tôi; nó có đèn và âm thanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn, các con phố tràn ngập ánh đèn nhấp nháy và âm nhạc sôi động. »

đèn: Khi mặt trời lặn, các con phố tràn ngập ánh đèn nhấp nháy và âm nhạc sôi động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm buộc tôi phải bật đèn pin để có thể nhìn thấy tôi đang đi đâu. »

đèn: Bóng tối của đêm buộc tôi phải bật đèn pin để có thể nhìn thấy tôi đang đi đâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn. »

đèn: Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trước khi rời khỏi nhà, hãy đảm bảo tắt tất cả các bóng đèn và tiết kiệm năng lượng. »

đèn: Trước khi rời khỏi nhà, hãy đảm bảo tắt tất cả các bóng đèn và tiết kiệm năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi mắt của nữ diễn viên trông như hai viên sapphire lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu. »

đèn: Đôi mắt của nữ diễn viên trông như hai viên sapphire lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim kinh dị mà tôi xem tối qua đã khiến tôi không ngủ được, và tôi vẫn sợ tắt đèn. »

đèn: Bộ phim kinh dị mà tôi xem tối qua đã khiến tôi không ngủ được, và tôi vẫn sợ tắt đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm tối và đèn giao thông không hoạt động, điều này đã biến ngã tư đó thành một mối nguy thực sự. »

đèn: Đêm tối và đèn giao thông không hoạt động, điều này đã biến ngã tư đó thành một mối nguy thực sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biết rằng địa hình có thể nguy hiểm, Isabel đã đảm bảo mang theo một chai nước và một chiếc đèn pin. »

đèn: Biết rằng địa hình có thể nguy hiểm, Isabel đã đảm bảo mang theo một chai nước và một chiếc đèn pin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố sáng rực với đèn neon và âm nhạc ầm ĩ, một đô thị tương lai đầy sức sống và những mối nguy ẩn giấu. »

đèn: Thành phố sáng rực với đèn neon và âm nhạc ầm ĩ, một đô thị tương lai đầy sức sống và những mối nguy ẩn giấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact