6 câu có “đậm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đậm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đồng phục nam có màu xanh đậm. »

đậm: Đồng phục nam có màu xanh đậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lá thường xuân có màu xanh đậm. »

đậm: Lá thường xuân có màu xanh đậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon. »

đậm: Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh đậm của bầu trời đêm. »

đậm: Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh đậm của bầu trời đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh. »

đậm: Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng. »

đậm: Sau khi trải qua một cơn bão, mọi thứ dường như đẹp hơn. Bầu trời có màu xanh đậm, và những bông hoa tỏa sáng với nước đã rơi xuống chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact