21 câu có “chắc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chắc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đinh sắt bền và chắc chắn. »

chắc: Đinh sắt bền và chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giày da rất bền và chắc chắn. »

chắc: Giày da rất bền và chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon. »

chắc: Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là nuôi dưỡng những tình bạn vững chắc. »

chắc: Điều quan trọng là nuôi dưỡng những tình bạn vững chắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bò có những bầu vú to lớn, chắc chắn đang cho con bú. »

chắc: Con bò có những bầu vú to lớn, chắc chắn đang cho con bú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuyến đi đến châu Âu chắc chắn sẽ là điều không thể quên. »

chắc: Chuyến đi đến châu Âu chắc chắn sẽ là điều không thể quên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không hiểu gì về những gì họ nói, chắc hẳn là tiếng Trung. »

chắc: Tôi không hiểu gì về những gì họ nói, chắc hẳn là tiếng Trung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn. »

chắc: Người thủy thủ đã buộc con tàu bằng một sợi dây cáp chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất. »

chắc: Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc. »

chắc: Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã học cả đêm, vì vậy tôi chắc chắn rằng tôi sẽ vượt qua kỳ thi. »

chắc: Tôi đã học cả đêm, vì vậy tôi chắc chắn rằng tôi sẽ vượt qua kỳ thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hãy chắc chắn pha loãng clo trước khi sử dụng nó trong việc dọn dẹp. »

chắc: Hãy chắc chắn pha loãng clo trước khi sử dụng nó trong việc dọn dẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa. »

chắc: Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu chắc chắn có thể chịu được gió mạnh và động đất. »

chắc: Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu chắc chắn có thể chịu được gió mạnh và động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng. Bệnh nhân chắc chắn sẽ được cứu sống. »

chắc: Xe cứu thương đã đến bệnh viện nhanh chóng. Bệnh nhân chắc chắn sẽ được cứu sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nguồn gốc của vũ trụ vẫn là một bí ẩn. Không ai biết chắc chắn chúng ta đến từ đâu. »

chắc: Nguồn gốc của vũ trụ vẫn là một bí ẩn. Không ai biết chắc chắn chúng ta đến từ đâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tình huống không chắc chắn, ông đã đưa ra những quyết định khôn ngoan và thận trọng. »

chắc: Mặc dù tình huống không chắc chắn, ông đã đưa ra những quyết định khôn ngoan và thận trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay. »

chắc: Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dự đoán tương lai là điều mà nhiều người muốn làm, nhưng không ai có thể làm điều đó một cách chắc chắn. »

chắc: Dự đoán tương lai là điều mà nhiều người muốn làm, nhưng không ai có thể làm điều đó một cách chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục. »

chắc: Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục. »

chắc: Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact