10 câu có “nghịch”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghịch và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm. »

nghịch: Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối. »

nghịch: Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo của tôi đã đuổi theo một con sóc nghịch ngợm. »

nghịch: Con mèo của tôi đã đuổi theo một con sóc nghịch ngợm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »

nghịch: Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trước nghịch cảnh, cô ấy đã dâng một lời cầu nguyện lên trời. »

nghịch: Trước nghịch cảnh, cô ấy đã dâng một lời cầu nguyện lên trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm. »

nghịch: Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi. »

nghịch: Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con dê núi mà tôi có là một con vật rất nghịch ngợm và tôi thích vuốt ve nó. »

nghịch: Con dê núi mà tôi có là một con vật rất nghịch ngợm và tôi thích vuốt ve nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng. »

nghịch: Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất. »

nghịch: Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact