10 câu có “nghịch”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghịch và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm. »
•
« Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối. »
•
« Con mèo của tôi đã đuổi theo một con sóc nghịch ngợm. »
•
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »
•
« Trước nghịch cảnh, cô ấy đã dâng một lời cầu nguyện lên trời. »
•
« Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm. »
•
« Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi. »
•
« Con dê núi mà tôi có là một con vật rất nghịch ngợm và tôi thích vuốt ve nó. »
•
« Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng. »
•
« Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất. »