8 câu có “ngợm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngợm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm. »

ngợm: Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối. »

ngợm: Cậu bé nghịch ngợm đó luôn luôn dính vào rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo của tôi đã đuổi theo một con sóc nghịch ngợm. »

ngợm: Con mèo của tôi đã đuổi theo một con sóc nghịch ngợm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn. »

ngợm: Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm. »

ngợm: Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi. »

ngợm: Con ma xanh sống trong nhà tôi rất nghịch ngợm và hay trêu chọc tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con dê núi mà tôi có là một con vật rất nghịch ngợm và tôi thích vuốt ve nó. »

ngợm: Con dê núi mà tôi có là một con vật rất nghịch ngợm và tôi thích vuốt ve nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng. »

ngợm: Lâu đài cát mà tôi đã xây dựng với bao công sức đã bị những đứa trẻ nghịch ngợm đổ sập nhanh chóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact