50 câu có “phục”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ phục và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Đồng phục nam có màu xanh đậm. »
•
« Sau khi chạy, tôi cần phục hồi sức lực. »
•
« Món ăn mà bà tôi phục vụ thật tuyệt vời. »
•
« Cô ấy đã phục vụ một miếng dưa hấu lạnh. »
•
« Họ mặc trang phục thời kỳ trong vở kịch. »
•
« Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát. »
•
« Người thợ mộc đã phục hồi chiếc rương gỗ cũ. »
•
« Trang sức và trang phục của cô ấy cực kỳ xa hoa. »
•
« Tôi không thể thuyết phục anh ấy ngừng hút thuốc. »
•
« Kimono là một trang phục truyền thống của Nhật Bản. »
•
« Tôi không bị thuyết phục bởi lời giải thích của bạn. »
•
« Trang phục thể thao cần phải thoải mái và tiện dụng. »
•
« Cô ấy đã phục vụ nước chanh trong một bình thủy tinh. »
•
« Trang phục cho bữa tối phải trang nhã và trang trọng. »
•
« Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ. »
•
« Cô phục vụ sắp xếp dao nĩa một cách gọn gàng trên bàn. »
•
« Cô ấy đã thuyết phục tôi bằng những lập luận của mình. »
•
« Món gà với cơm mà tôi được phục vụ ở nhà hàng khá ngon. »
•
« Đức vua dự định chinh phục những kẻ nổi loạn ở biên giới. »
•
« Mô tả của anh ấy về nhân vật rất chính xác và thuyết phục. »
•
« Phượng hoàng đại diện cho sự phục sinh, tái sinh và bất tử. »
•
« Cái huy hiệu trên đồng phục của tôi có màu sắc của quốc kỳ. »
•
« Trang phục truyền thống được mặc trong các lễ hội quốc gia. »
•
« Tôi đã mua một bộ đồng phục mới cho các lớp karate của mình. »
•
« Vận động viên đã hồi phục hoàn toàn sau phẫu thuật xương đùi. »
•
« Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra. »
•
« Thức ăn châu Phi thường rất cay và thường được phục vụ với cơm. »
•
« Tại bữa tiệc, họ đã phục vụ cocktail mát lạnh với nước ép anh đào. »
•
« Tôi không thích xếp hàng và chờ đợi để được phục vụ tại ngân hàng. »
•
« Mỗi nền văn hóa có trang phục đặc trưng và độc đáo của riêng mình. »
•
« Có nhiều huyền thoại về người chinh phục dũng cảm của vùng đất này. »
•
« Sự kỳ quặc của trang phục tương phản với sự trang nhã của môi trường. »
•
« Phần còn lại của trang phục của người cao bồi đều là cotton, len và da. »
•
« Người chinh phục đã đến những vùng đất chưa biết để tìm kiếm sự giàu có. »
•
« Tại khách sạn, chúng tôi được phục vụ cá mero, một loại cá biển rất ngon. »
•
« Cuộc xâm lược của những người chinh phục đã thay đổi lịch sử của lục địa. »
•
« Con bò cho sữa để nuôi con, mặc dù cũng phục vụ cho tiêu thụ của con người. »
•
« Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa. »
•
« Nghề phục vụ không dễ, đòi hỏi nhiều sự cống hiến và phải chú ý đến mọi thứ. »
•
« Sự thanh lịch và tinh tế của trang phục khiến cô ấy nổi bật ở bất kỳ nơi nào. »
•
« Những chiếc váy trong bộ sưu tập phản ánh trang phục truyền thống của khu vực. »
•
« Hernán Cortés là một nhà chinh phục nổi tiếng người Tây Ban Nha vào thế kỷ XVI. »
•
« Ngọn núi vươn lên kiêu hãnh trên thung lũng, chinh phục ánh nhìn của mọi người. »
•
« Tại hội nghị, các giám đốc đã cảm ơn khoản trợ cấp cho phép khôi phục bảo tàng. »
•
« Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực. »
•
« Ngủ là cần thiết để phục hồi sức lực, nhưng đôi khi thật khó để đi vào giấc ngủ. »
•
« Giữa đám đông, cô gái trẻ đã nhận ra bạn mình nhờ trang phục nổi bật của anh ấy. »
•
« Thời trang là xu hướng trong trang phục và phong cách vào một thời điểm nhất định. »
•
« Người dân bị áp bức không còn cách nào khác ngoài việc phục tùng ý chí của ông chủ. »
•
« Những thiệt hại mà một cơn bão để lại là tàn khốc và đôi khi là không thể khắc phục. »