6 câu có “vòi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vòi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Gương trong phòng tắm thường bị mờ bởi hơi nước từ vòi sen. »
•
« Sau khi rời khỏi giường, anh ấy đi vào phòng tắm để tắm vòi sen. »
•
« Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước. »
•
« Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây. »
•
« Một lần nữa vòi nước trong nhà tắm bị hỏng và chúng tôi phải gọi thợ sửa ống nước. »
•
« Cô ấy thích hát trong vòi sen. Mỗi sáng, cô mở vòi nước và hát những bài hát yêu thích của mình. »