6 câu ví dụ với “vòi”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vòi”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vòi

Bộ phận dài, nhỏ, dùng để dẫn nước hoặc chất lỏng ra vào, thường thấy ở bồn rửa, vòi sen, hoặc bình tưới.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Gương trong phòng tắm thường bị mờ bởi hơi nước từ vòi sen.

Hình ảnh minh họa vòi: Gương trong phòng tắm thường bị mờ bởi hơi nước từ vòi sen.
Pinterest
Whatsapp
Sau khi rời khỏi giường, anh ấy đi vào phòng tắm để tắm vòi sen.

Hình ảnh minh họa vòi: Sau khi rời khỏi giường, anh ấy đi vào phòng tắm để tắm vòi sen.
Pinterest
Whatsapp
Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.

Hình ảnh minh họa vòi: Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.
Pinterest
Whatsapp
Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây.

Hình ảnh minh họa vòi: Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây.
Pinterest
Whatsapp
Một lần nữa vòi nước trong nhà tắm bị hỏng và chúng tôi phải gọi thợ sửa ống nước.

Hình ảnh minh họa vòi: Một lần nữa vòi nước trong nhà tắm bị hỏng và chúng tôi phải gọi thợ sửa ống nước.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy thích hát trong vòi sen. Mỗi sáng, cô mở vòi nước và hát những bài hát yêu thích của mình.

Hình ảnh minh họa vòi: Cô ấy thích hát trong vòi sen. Mỗi sáng, cô mở vòi nước và hát những bài hát yêu thích của mình.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact