6 câu có “vòi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vòi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Gương trong phòng tắm thường bị mờ bởi hơi nước từ vòi sen. »

vòi: Gương trong phòng tắm thường bị mờ bởi hơi nước từ vòi sen.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi rời khỏi giường, anh ấy đi vào phòng tắm để tắm vòi sen. »

vòi: Sau khi rời khỏi giường, anh ấy đi vào phòng tắm để tắm vòi sen.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước. »

vòi: Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây. »

vòi: Chiếc vòi của con voi cho phép nó với tới thức ăn trên cao trong cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần nữa vòi nước trong nhà tắm bị hỏng và chúng tôi phải gọi thợ sửa ống nước. »

vòi: Một lần nữa vòi nước trong nhà tắm bị hỏng và chúng tôi phải gọi thợ sửa ống nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy thích hát trong vòi sen. Mỗi sáng, cô mở vòi nước và hát những bài hát yêu thích của mình. »

vòi: Cô ấy thích hát trong vòi sen. Mỗi sáng, cô mở vòi nước và hát những bài hát yêu thích của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact