6 câu có “hoạn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hoạn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường. »

hoạn: Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn. »

hoạn: Sự anh hùng của ông đã cứu sống nhiều người trong trận hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội. »

hoạn: Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn. »

hoạn: Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn. »

hoạn: Tôi đã quan sát thấy cột khói bốc lên trên bầu trời sau vụ hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi. »

hoạn: Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact