26 câu có “mạng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mạng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn. »

mạng: Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi. »

mạng: Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho. »

mạng: Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những mạng nhện tích tụ ở các góc của trần nhà. »

mạng: Những mạng nhện tích tụ ở các góc của trần nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thánh tử đạo đã hy sinh mạng sống vì lý tưởng của mình. »

mạng: Thánh tử đạo đã hy sinh mạng sống vì lý tưởng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một huyền thoại phổ biến rằng mèo có bảy mạng sống. »

mạng: Đó là một huyền thoại phổ biến rằng mèo có bảy mạng sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc cách mạng đã thay đổi dòng chảy của lịch sử đất nước. »

mạng: Cuộc cách mạng đã thay đổi dòng chảy của lịch sử đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng Pháp là một mốc quan trọng trong lịch sử nhân loại. »

mạng: Cách mạng Pháp là một mốc quan trọng trong lịch sử nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể. »

mạng: Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền. »

mạng: Con nhện đang dệt mạng nhện của mình bằng những sợi chỉ mảnh và bền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con thỏ nhảy qua cánh đồng, thấy một con cáo và chạy để cứu mạng mình. »

mạng: Con thỏ nhảy qua cánh đồng, thấy một con cáo và chạy để cứu mạng mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã chiến đấu vì đất nước của mình, liều mạng sống vì tự do. »

mạng: Người lính đã chiến đấu vì đất nước của mình, liều mạng sống vì tự do.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng Công nghiệp đã biến đổi nền kinh tế và xã hội vào thế kỷ XIX. »

mạng: Cách mạng Công nghiệp đã biến đổi nền kinh tế và xã hội vào thế kỷ XIX.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự anh hùng của các nhân viên cứu hộ đã giúp cứu sống nhiều mạng người. »

mạng: Sự anh hùng của các nhân viên cứu hộ đã giúp cứu sống nhiều mạng người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính chiến đấu trong cuộc chiến, liều mạng vì đất nước và danh dự của mình. »

mạng: Người lính chiến đấu trong cuộc chiến, liều mạng vì đất nước và danh dự của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người tù đã chiến đấu vì tự do của mình, biết rằng mạng sống của mình đang bị đe dọa. »

mạng: Người tù đã chiến đấu vì tự do của mình, biết rằng mạng sống của mình đang bị đe dọa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Internet là một mạng lưới toàn cầu về giao tiếp kết nối mọi người trên khắp thế giới. »

mạng: Internet là một mạng lưới toàn cầu về giao tiếp kết nối mọi người trên khắp thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người hùng là một người sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của mình để giúp đỡ người khác. »

mạng: Một người hùng là một người sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của mình để giúp đỡ người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lý thuyết tiến hóa do Charles Darwin đề xuất đã cách mạng hóa sự hiểu biết về sinh học. »

mạng: Lý thuyết tiến hóa do Charles Darwin đề xuất đã cách mạng hóa sự hiểu biết về sinh học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng Pháp là một phong trào chính trị và xã hội diễn ra ở Pháp vào cuối thế kỷ XVIII. »

mạng: Cách mạng Pháp là một phong trào chính trị và xã hội diễn ra ở Pháp vào cuối thế kỷ XVIII.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng Pháp là một trong những sự kiện được nghiên cứu nhiều nhất trong các trường học. »

mạng: Cách mạng Pháp là một trong những sự kiện được nghiên cứu nhiều nhất trong các trường học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa nuốt chửng mọi thứ trên đường đi của nó, trong khi cô ấy chạy để cứu lấy mạng sống của mình. »

mạng: Lửa nuốt chửng mọi thứ trên đường đi của nó, trong khi cô ấy chạy để cứu lấy mạng sống của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiệp sĩ trung cổ thề trung thành với vua của mình, sẵn sàng hy sinh mạng sống vì lý tưởng của ngài. »

mạng: Hiệp sĩ trung cổ thề trung thành với vua của mình, sẵn sàng hy sinh mạng sống vì lý tưởng của ngài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng trung thành của chủ đối với chó của mình lớn đến nỗi anh ta gần như sẵn sàng hy sinh mạng sống của mình để cứu nó. »

mạng: Lòng trung thành của chủ đối với chó của mình lớn đến nỗi anh ta gần như sẵn sàng hy sinh mạng sống của mình để cứu nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi công đã lái một chiếc máy bay chiến đấu trong các nhiệm vụ nguy hiểm trong suốt một cuộc chiến, liều mạng vì đất nước của mình. »

mạng: Phi công đã lái một chiếc máy bay chiến đấu trong các nhiệm vụ nguy hiểm trong suốt một cuộc chiến, liều mạng vì đất nước của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thám tử bị cuốn vào một mạng nhện của những lời nói dối và lừa đảo, trong khi cố gắng giải quyết vụ án khó nhất trong sự nghiệp của mình. »

mạng: Thám tử bị cuốn vào một mạng nhện của những lời nói dối và lừa đảo, trong khi cố gắng giải quyết vụ án khó nhất trong sự nghiệp của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact