50 câu ví dụ với “luận”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “luận”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: luận
Bàn bạc, phân tích, trình bày ý kiến về một vấn đề nào đó dựa trên lý lẽ và dẫn chứng.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Hôm nay sẽ thảo luận về một dự án luật mới.
Cô ấy nhướn mày khi nghe thấy bình luận bất ngờ.
Các thành viên của hội đồng đã tranh luận sôi nổi.
Bài luận đã được xem xét để đảm bảo tính nhất quán.
Họ gọi anh ta là gà vì đã trốn tránh cuộc tranh luận.
Từ cuộc thảo luận bắt đầu nảy sinh một ý tưởng thú vị.
Cô ấy đã thuyết phục tôi bằng những lập luận của mình.
Cuộc thảo luận đã tiếp tục trong cuộc họp vào thứ Hai.
Người đó đã kiềm chế không đưa ra bất kỳ bình luận nào.
Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách.
Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình.
Tự do ngôn luận là một quyền cơ bản cần được bảo vệ mọi lúc.
Tại quốc hội, các vấn đề của lợi ích quốc gia được thảo luận.
Miguel đã lập luận ủng hộ cải cách giáo dục mới trong cuộc họp.
Lập luận quy nạp là rất quan trọng cho các nghiên cứu khoa học.
Tôi đã trở thành đối thủ chính của anh ấy trong cuộc tranh luận.
Thẩm phán quyết định tha bổng bị cáo do thiếu bằng chứng kết luận.
Lập luận của bạn là hợp lý, nhưng có những chi tiết cần thảo luận.
Chiến lược xâm lược đã được các tướng lĩnh thảo luận trong bí mật.
Đôi khi tốt hơn là bỏ qua những bình luận tiêu cực của người khác.
Các cuộc tranh luận diễn ra rất sôi nổi trong suốt chiến dịch bầu cử.
Cô ấy đã đến thư viện để tìm sách cho tài liệu tham khảo của luận văn.
Sau cuộc tranh luận, anh ấy cảm thấy buồn bã và không muốn nói chuyện.
Anh ấy đã bảo vệ mạnh mẽ niềm tin của mình trong suốt cuộc tranh luận.
Tự do ngôn luận là một quyền cơ bản mà chúng ta phải bảo vệ và tôn trọng.
Giáo viên đã chỉ ra sự lặp lại trong các đoạn của bài luận của sinh viên.
Trong cuộc họp, đã thảo luận về sự cần thiết phải cải cách hệ thống y tế.
Giáo sư đã đưa ra một tình huống đạo đức giả định để sinh viên thảo luận.
Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa.
Trong suốt cuộc họp, anh ấy đã tranh luận mạnh mẽ chống lại chính sách mới.
Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê.
Cô ấy quyết định bỏ qua cuộc tranh luận và tập trung vào công việc của mình.
Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết.
Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi bình luận khinh miệt mà cô nghe thấy trong nhóm.
Tại Hội nghị thượng đỉnh, các nhà lãnh đạo đã thảo luận về tương lai của quốc gia.
Cuộc tranh luận đã diễn ra sôi nổi do những ý kiến khác nhau của các tham gia viên.
Một lời bình luận chế giễu có thể làm tổn thương hơn cả một lời xúc phạm trực tiếp.
Cậu bé đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trong cuộc thảo luận trên lớp.
Các nhà khoa học đã thảo luận về tầm quan trọng của những phát hiện của họ tại hội thảo.
Tại cuộc họp, đã thảo luận về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu trong thời điểm hiện tại.
Trong một cuộc tranh luận, việc trình bày các quan điểm nhất quán và có cơ sở là rất quan trọng.
Luật sư đã thành công trong việc biện hộ cho khách hàng của mình bằng những lập luận thuyết phục.
Lý thuyết tương đối của Einstein vẫn là đối tượng nghiên cứu và thảo luận trong cộng đồng khoa học.
Sau khi có một cuộc tranh luận với bạn tôi, chúng tôi quyết định giải quyết những khác biệt của mình.
Trong suốt cuộc tranh luận, một số người tham gia đã chọn cách tiếp cận bạo lực trong lập luận của họ.
Sau khi đọc nhiều cuốn sách về chủ đề này, tôi đã đi đến kết luận rằng lý thuyết Vụ Nổ Lớn là hợp lý nhất.
Tại thư viện, sinh viên đã nghiên cứu tỉ mỉ từng nguồn, tìm kiếm thông tin liên quan cho luận văn của mình.
Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục.
Nhà triết học sâu sắc và suy tư đã viết một bài tiểu luận khiêu khích và thách thức về sự tồn tại của con người.
Các lập luận được trình bày trong bài luận của anh ấy không nhất quán, điều này đã gây ra sự nhầm lẫn cho người đọc.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.