7 câu ví dụ có “criollo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ criollo và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: criollo

Người gốc Âu sinh ra tại châu Mỹ Latinh thời thuộc địa Tây Ban Nha hoặc Bồ Đào Nha; cũng dùng để chỉ các giống cây, vật nuôi bản địa ở khu vực này.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Người criollo rất tự hào về văn hóa và truyền thống của họ. »

criollo: Người criollo rất tự hào về văn hóa và truyền thống của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dân số của Mexico là sự pha trộn của nhiều nền văn hóa. Phần lớn dân số là người lai, nhưng cũng có người bản địa và người criollo. »

criollo: Dân số của Mexico là sự pha trộn của nhiều nền văn hóa. Phần lớn dân số là người lai, nhưng cũng có người bản địa và người criollo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gái vẽ tranh phong cách criollo đầy sáng tạo. »
« Tôi thưởng thức món ăn criollo tại quán bếp nổi tiếng. »
« Anh ấy chọn phong cách criollo cho thiết kế nội thất hiện đại. »
« Họ tham gia lễ hội criollo với tinh thần đoàn kết và tươi vui. »
« Chúng tôi học lịch sử văn hóa criollo từ các chuyên gia địa phương. »

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact