2 câu có “nham”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nham và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sau khi núi lửa phun trào, miệng núi lửa đầy dung nham. »

nham: Sau khi núi lửa phun trào, miệng núi lửa đầy dung nham.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các núi lửa là những lỗ hổng trên mặt đất có thể phun ra dung nham và tro. »

nham: Các núi lửa là những lỗ hổng trên mặt đất có thể phun ra dung nham và tro.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact