20 câu có “kính”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kính và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ. »

kính: Kỹ thuật viên đã đến để thay thế kính bị vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan giám sát việc trồng rau trong nhà kính. »

kính: Juan giám sát việc trồng rau trong nhà kính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính. »

kính: Ông đã thực hiện hình phạt với lòng sùng kính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy đã đặt bằng tốt nghiệp vào một khung kính. »

kính: Ông ấy đã đặt bằng tốt nghiệp vào một khung kính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ. »

kính: Họ đã thuê một mảnh đất để xây dựng một nhà kính nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó. »

kính: Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong kính hiển vi, chúng ta quan sát một tế bào thận. »

kính: Trong kính hiển vi, chúng ta quan sát một tế bào thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ. »

kính: Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời mạnh đến nỗi chúng tôi phải bảo vệ mình bằng mũ và kính râm. »

kính: Mặt trời mạnh đến nỗi chúng tôi phải bảo vệ mình bằng mũ và kính râm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình. »

kính: Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cửa sổ kính màu rực rỡ chiếu sáng nhà thờ bằng những màu sắc sống động. »

kính: Cửa sổ kính màu rực rỡ chiếu sáng nhà thờ bằng những màu sắc sống động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh trăng phản chiếu trên kính cửa sổ, trong khi gió rít lên trong đêm tối. »

kính: Ánh trăng phản chiếu trên kính cửa sổ, trong khi gió rít lên trong đêm tối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bạn có thể chiếu một tia sáng vào một lăng kính để phân tách nó thành cầu vồng. »

kính: Bạn có thể chiếu một tia sáng vào một lăng kính để phân tách nó thành cầu vồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét. »

kính: Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »

kính: Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đức thánh Francisco de Asís là một trong những vị thánh được tôn kính nhất trên thế giới. »

kính: Đức thánh Francisco de Asís là một trong những vị thánh được tôn kính nhất trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước. »

kính: Các anh hùng dân tộc được các thế hệ mới nhớ đến với lòng tôn kính và chủ nghĩa yêu nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền. »

kính: Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phi công, với mũ bảo hiểm và kính, đã bay lượn trên bầu trời trong chiếc máy bay chiến đấu của mình. »

kính: Người phi công, với mũ bảo hiểm và kính, đã bay lượn trên bầu trời trong chiếc máy bay chiến đấu của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình. »

kính: Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact