17 câu có “lánh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lánh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiếc trumpet vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. »

lánh: Chiếc trumpet vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thác nước lấp lánh dưới những tia nắng mặt trời. »

lánh: Thác nước lấp lánh dưới những tia nắng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi mắt của báo leopardo lấp lánh trong bóng tối của đêm. »

lánh: Đôi mắt của báo leopardo lấp lánh trong bóng tối của đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám mây trắng sáng lấp lánh trông rất đẹp gần bầu trời xanh. »

lánh: Đám mây trắng sáng lấp lánh trông rất đẹp gần bầu trời xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời trên bãi biển. »

lánh: Chiếc nhẫn sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời trên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Biểu tượng vàng lấp lánh dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa. »

lánh: Biểu tượng vàng lấp lánh dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng. »

lánh: Con bướm bay về phía mặt trời, cánh của nó lấp lánh dưới ánh sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thái độ kiêu ngạo của anh ta đã khiến anh ta xa lánh nhiều bạn bè. »

lánh: Thái độ kiêu ngạo của anh ta đã khiến anh ta xa lánh nhiều bạn bè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó. »

lánh: Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực. »

lánh: Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi mắt của nữ diễn viên trông như hai viên sapphire lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu. »

lánh: Đôi mắt của nữ diễn viên trông như hai viên sapphire lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập. »

lánh: Một ngôi đền là một loại tòa nhà tôn giáo được xây dựng ở những nơi hẻo lánh và cô lập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào lúc bình minh, đàn cá lấp lánh dưới những tia nắng đầu tiên của mặt trời trên đại dương. »

lánh: Vào lúc bình minh, đàn cá lấp lánh dưới những tia nắng đầu tiên của mặt trời trên đại dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Băng giá lấp lánh dưới ánh trăng. Nó giống như một con đường bạc mời gọi tôi tiếp tục đi theo. »

lánh: Băng giá lấp lánh dưới ánh trăng. Nó giống như một con đường bạc mời gọi tôi tiếp tục đi theo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám mây trôi nổi trên bầu trời, trắng và lấp lánh. Đó là một đám mây mùa hè, chờ đợi cơn mưa đến. »

lánh: Đám mây trôi nổi trên bầu trời, trắng và lấp lánh. Đó là một đám mây mùa hè, chờ đợi cơn mưa đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình. »

lánh: Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram. »

lánh: Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact