7 câu có “mét”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mét và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiều cao bay của máy bay là 10.000 mét. »

mét: Chiều cao bay của máy bay là 10.000 mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà có diện tích khoảng 120 mét vuông. »

mét: Ngôi nhà có diện tích khoảng 120 mét vuông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá sấu là một loài bò sát có thể dài tới sáu mét. »

mét: Cá sấu là một loài bò sát có thể dài tới sáu mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét. »

mét: Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc xe tải này rất lớn, bạn có thể tin rằng nó dài hơn mười mét không? »

mét: Chiếc xe tải này rất lớn, bạn có thể tin rằng nó dài hơn mười mét không?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét. »

mét: Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều lần cố gắng không thành công, vận động viên cuối cùng đã phá kỷ lục thế giới của chính mình ở cự ly 100 mét. »

mét: Sau nhiều lần cố gắng không thành công, vận động viên cuối cùng đã phá kỷ lục thế giới của chính mình ở cự ly 100 mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact