32 câu có “dũng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dũng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Người chiến binh dũng cảm không sợ cái chết. »

dũng: Người chiến binh dũng cảm không sợ cái chết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy. »

dũng: Người đàn ông dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đấu sĩ đã thể hiện sự dũng cảm trên đấu trường. »

dũng: Người đấu sĩ đã thể hiện sự dũng cảm trên đấu trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã điều hướng một cách dũng cảm qua biển cả dữ dội. »

dũng: Họ đã điều hướng một cách dũng cảm qua biển cả dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm. »

dũng: Đã cứu đứa trẻ trong một hành động anh hùng rất dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đi bộ dũng cảm đã đi qua con đường dốc mà không do dự. »

dũng: Người đi bộ dũng cảm đã đi qua con đường dốc mà không do dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con vật mà tôi thích nhất là sư tử vì nó mạnh mẽ và dũng cảm. »

dũng: Con vật mà tôi thích nhất là sư tử vì nó mạnh mẽ và dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bộ tộc bản địa đã dũng cảm bảo vệ lãnh thổ tổ tiên của họ. »

dũng: Các bộ tộc bản địa đã dũng cảm bảo vệ lãnh thổ tổ tiên của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lời thề của các chiến sĩ là bảo vệ tổ quốc bằng lòng dũng cảm. »

dũng: Lời thề của các chiến sĩ là bảo vệ tổ quốc bằng lòng dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã được công nhận vì lòng dũng cảm trong trận chiến. »

dũng: Người lính đã được công nhận vì lòng dũng cảm trong trận chiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chỉ huy đã chúc mừng nữ chiến binh vì sự dũng cảm của cô. »

dũng: Người chỉ huy đã chúc mừng nữ chiến binh vì sự dũng cảm của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lãnh đạo bộ lạc dẫn dắt bộ tộc của mình với lòng dũng cảm. »

dũng: Người lãnh đạo bộ lạc dẫn dắt bộ tộc của mình với lòng dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người giải phóng đất nước tôi là một người dũng cảm và công bằng. »

dũng: Người giải phóng đất nước tôi là một người dũng cảm và công bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có nhiều huyền thoại về người chinh phục dũng cảm của vùng đất này. »

dũng: Có nhiều huyền thoại về người chinh phục dũng cảm của vùng đất này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường. »

dũng: Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã chiến đấu dũng cảm trên chiến trường, không sợ cái chết. »

dũng: Người lính đã chiến đấu dũng cảm trên chiến trường, không sợ cái chết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ đã kháng cự lại cuộc xâm lược của kẻ thù một cách dũng cảm. »

dũng: Các binh sĩ đã kháng cự lại cuộc xâm lược của kẻ thù một cách dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với quyết tâm và dũng cảm, tôi đã leo lên ngọn núi cao nhất của khu vực. »

dũng: Với quyết tâm và dũng cảm, tôi đã leo lên ngọn núi cao nhất của khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh dũng cảm đã bảo vệ ngôi làng của mình bằng lòng dũng cảm. »

dũng: Người chiến binh dũng cảm đã bảo vệ ngôi làng của mình bằng lòng dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm. »

dũng: Chàng trai đã thể hiện một lòng dũng cảm anh hùng khi đối mặt với nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính dũng cảm đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng tất cả sức lực của mình. »

dũng: Người lính dũng cảm đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng tất cả sức lực của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã chiến đấu trong cuộc chiến, bảo vệ tổ quốc với lòng dũng cảm và hy sinh. »

dũng: Người lính đã chiến đấu trong cuộc chiến, bảo vệ tổ quốc với lòng dũng cảm và hy sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh là một người đàn ông dũng cảm và mạnh mẽ, chiến đấu vì đất nước của mình. »

dũng: Người chiến binh là một người đàn ông dũng cảm và mạnh mẽ, chiến đấu vì đất nước của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một chiến binh thực thụ: một người mạnh mẽ và dũng cảm chiến đấu vì những gì là công bằng. »

dũng: Đó là một chiến binh thực thụ: một người mạnh mẽ và dũng cảm chiến đấu vì những gì là công bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới. »

dũng: Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm dũng cảm đã vượt qua những biển cả chưa biết, khám phá những vùng đất và nền văn hóa mới. »

dũng: Nhà thám hiểm dũng cảm đã vượt qua những biển cả chưa biết, khám phá những vùng đất và nền văn hóa mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm dũng cảm đã mạo hiểm vào rừng Amazon và phát hiện ra một bộ lạc bản địa chưa được biết đến. »

dũng: Nhà thám hiểm dũng cảm đã mạo hiểm vào rừng Amazon và phát hiện ra một bộ lạc bản địa chưa được biết đến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm. »

dũng: Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lướt sóng dũng cảm đã thách thức những con sóng khổng lồ trên một bãi biển nguy hiểm và đã chiến thắng. »

dũng: Người lướt sóng dũng cảm đã thách thức những con sóng khổng lồ trên một bãi biển nguy hiểm và đã chiến thắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời. »

dũng: Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong truyện tranh yêu thích của tôi, một hiệp sĩ dũng cảm chiến đấu chống lại một con rồng để cứu công chúa của mình. »

dũng: Trong truyện tranh yêu thích của tôi, một hiệp sĩ dũng cảm chiến đấu chống lại một con rồng để cứu công chúa của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm dũng cảm, với la bàn và ba lô của mình, đã tiến vào những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới để tìm kiếm cuộc phiêu lưu và khám phá. »

dũng: Nhà thám hiểm dũng cảm, với la bàn và ba lô của mình, đã tiến vào những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới để tìm kiếm cuộc phiêu lưu và khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact