1 câu ví dụ có “xắn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xắn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: xắn

Xắn: dùng tay gấp hoặc cuộn một phần áo, quần lên cao hơn để tiện làm việc hoặc tránh bị bẩn.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Một ngày hè đẹp trời, tôi đi dạo trong cánh đồng hoa xinh đẹp thì thấy một con thằn lằn xinh xắn. »

xắn: Một ngày hè đẹp trời, tôi đi dạo trong cánh đồng hoa xinh đẹp thì thấy một con thằn lằn xinh xắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact