12 câu có “dọn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ dọn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Giường đã được dọn khi tôi về nhà. »
•
« Pedro phụ trách quét dọn vỉa hè mỗi sáng. »
•
« Bức tranh trong phòng đầy bụi và cần được dọn dẹp gấp. »
•
« Cần mua một cái chổi mới để dọn dẹp nhà, cái cũ đã hỏng. »
•
« Họ không thể di chuyển du thuyền nếu không thu dọn neo trước. »
•
« Cái chổi dùng để quét dọn bụi bẩn; nó là một công cụ rất hữu ích. »
•
« Tôi cần một miếng bọt biển thấm hút để lau dọn bếp sau khi nấu ăn. »
•
« Hãy chắc chắn pha loãng clo trước khi sử dụng nó trong việc dọn dẹp. »
•
« Nếu bạn muốn chăm sóc ngôi nhà của mình, bạn phải dọn dẹp nó mỗi ngày. »
•
« Tôi muốn bạn mang cho tôi cái chổi từ tầng hầm, vì tôi cần dọn dẹp mớ hỗn độn này. »
•
« Các tình nguyện viên đã thể hiện tinh thần công dân xuất sắc khi dọn dẹp công viên. »
•
« Chúng tôi quyết định dọn dẹp khu đất trống và biến nó thành một khu vườn cộng đồng. »