21 câu có “xương”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ xương và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Có một cây xương rồng trên cửa sổ. »
•
« Cá mập là động vật có sụn không có xương. »
•
« Cây xương rồng nở hoa vào mùa xuân và rất đẹp. »
•
« Bà của tôi sưu tập xương rồng trong vườn của bà. »
•
« Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương. »
•
« Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương. »
•
« Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương. »
•
« Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt. »
•
« Cái xương mà tôi tìm thấy rất cứng. Tôi không thể bẻ nó bằng tay. »
•
« Giun đất là động vật không xương sống ăn chất hữu cơ đang phân hủy. »
•
« Động vật có xương sống có một bộ xương bằng xương giúp chúng giữ thẳng đứng. »
•
« Cây xương rồng, cây thanh long và cây nopal là những bụi cây phổ biến ở Mexico. »
•
« Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ. »
•
« Những con ếch là động vật lưỡng cư ăn côn trùng và các động vật không xương sống khác. »
•
« Các nhà cổ sinh vật học đã phát hiện ra một bộ xương sọ cổ xưa trong các cuộc khai quật. »
•
« "Cái lạnh đến nỗi làm rung rẩy xương cốt của anh và khiến anh ước mình ở bất kỳ nơi nào khác." »
•
« Cái xương rồng đẹp của tôi cần nước. Vâng! Một cái xương rồng, thỉnh thoảng, cũng cần một chút nước. »
•
« Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây. »
•
« Bộ xương của Vua nằm trong hầm mộ của ông. Những tên trộm đã cố gắng đánh cắp nó, nhưng không thể di chuyển nắp nặng. »
•
« Cá mập là một loài động vật ăn thịt dưới biển có xương sống, vì chúng có bộ xương, mặc dù được cấu tạo từ sụn thay vì xương. »