8 câu có “nhặt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhặt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cậu bé nhặt nút từ dưới đất lên và mang cho mẹ. »

nhặt: Cậu bé nhặt nút từ dưới đất lên và mang cho mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên. »

nhặt: Trái cây chín rụng từ cây và được trẻ em nhặt lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tìm thấy một cái đinh trên đường và dừng lại để nhặt nó. »

nhặt: Tôi đã tìm thấy một cái đinh trên đường và dừng lại để nhặt nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi. »

nhặt: Một đứa trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường. Nó nhặt lên và bỏ vào túi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích giúp bố tôi trong vườn. Chúng tôi nhặt lá, cắt cỏ và tỉa một số cây. »

nhặt: Tôi thích giúp bố tôi trong vườn. Chúng tôi nhặt lá, cắt cỏ và tỉa một số cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quả cam rơi từ cây xuống và lăn trên mặt đất. Cô bé nhìn thấy và chạy đến nhặt nó lên. »

nhặt: Quả cam rơi từ cây xuống và lăn trên mặt đất. Cô bé nhìn thấy và chạy đến nhặt nó lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây bút chì rơi khỏi tay tôi và lăn trên sàn. Tôi nhặt nó lên và lại cất vào sổ tay của mình. »

nhặt: Cây bút chì rơi khỏi tay tôi và lăn trên sàn. Tôi nhặt nó lên và lại cất vào sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé đã băng qua khu vườn và nhặt một bông hoa. Cô ấy mang theo bông hoa trắng nhỏ suốt cả ngày. »

nhặt: Cô bé đã băng qua khu vườn và nhặt một bông hoa. Cô ấy mang theo bông hoa trắng nhỏ suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact