13 câu có “hét”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hét và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Sau khi ban nhạc kết thúc biểu diễn, mọi người đã vỗ tay nhiệt tình và hét lên đòi thêm một bài hát nữa. »
• « Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công. »
• « Con vật có con rắn quấn quanh cơ thể. Nó không thể cử động, không thể la hét, chỉ có thể chờ đợi con rắn ăn nó. »
• « Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!" »
• « Cô vũ công trẻ nhảy rất cao trên không, xoay tròn và hạ cánh đứng, với hai tay giơ lên trên. Đạo diễn vỗ tay và hét lên "Tuyệt vời!" »