18 câu ví dụ với “hét”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hét”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hét

Phát ra âm thanh to và mạnh bằng miệng, thường để biểu lộ cảm xúc mạnh như tức giận, sợ hãi hoặc gọi ai đó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!".

Hình ảnh minh họa hét: Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!".
Pinterest
Whatsapp
Huấn luyện viên đã hét lên "Bravo!" sau bàn thắng.

Hình ảnh minh họa hét: Huấn luyện viên đã hét lên "Bravo!" sau bàn thắng.
Pinterest
Whatsapp
Đêm tối yên tĩnh. Đột nhiên, một tiếng hét phá vỡ sự im lặng.

Hình ảnh minh họa hét: Đêm tối yên tĩnh. Đột nhiên, một tiếng hét phá vỡ sự im lặng.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy mở miệng để hét lên, nhưng không thể làm gì khác ngoài việc khóc.

Hình ảnh minh họa hét: Cô ấy mở miệng để hét lên, nhưng không thể làm gì khác ngoài việc khóc.
Pinterest
Whatsapp
Tại công viên, một đứa trẻ đang la hét trong khi chạy theo một quả bóng.

Hình ảnh minh họa hét: Tại công viên, một đứa trẻ đang la hét trong khi chạy theo một quả bóng.
Pinterest
Whatsapp
Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích.

Hình ảnh minh họa hét: Con bò lao vào với sự giận dữ vào người đấu bò. Khán giả hét lên, phấn khích.
Pinterest
Whatsapp
Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét.

Hình ảnh minh họa hét: Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét.
Pinterest
Whatsapp
Dân số côn trùng trong vườn rất lớn. Bọn trẻ thích chạy nhảy và la hét trong khi bắt chúng.

Hình ảnh minh họa hét: Dân số côn trùng trong vườn rất lớn. Bọn trẻ thích chạy nhảy và la hét trong khi bắt chúng.
Pinterest
Whatsapp
Sau khi ban nhạc kết thúc biểu diễn, mọi người đã vỗ tay nhiệt tình và hét lên đòi thêm một bài hát nữa.

Hình ảnh minh họa hét: Sau khi ban nhạc kết thúc biểu diễn, mọi người đã vỗ tay nhiệt tình và hét lên đòi thêm một bài hát nữa.
Pinterest
Whatsapp
Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công.

Hình ảnh minh họa hét: Người hiệp sĩ nâng thanh kiếm của mình và hét lên với tất cả các chiến binh trong quân đội rằng hãy tấn công.
Pinterest
Whatsapp
Con vật có con rắn quấn quanh cơ thể. Nó không thể cử động, không thể la hét, chỉ có thể chờ đợi con rắn ăn nó.

Hình ảnh minh họa hét: Con vật có con rắn quấn quanh cơ thể. Nó không thể cử động, không thể la hét, chỉ có thể chờ đợi con rắn ăn nó.
Pinterest
Whatsapp
Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!"

Hình ảnh minh họa hét: Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!"
Pinterest
Whatsapp
Cô vũ công trẻ nhảy rất cao trên không, xoay tròn và hạ cánh đứng, với hai tay giơ lên trên. Đạo diễn vỗ tay và hét lên "Tuyệt vời!"

Hình ảnh minh họa hét: Cô vũ công trẻ nhảy rất cao trên không, xoay tròn và hạ cánh đứng, với hai tay giơ lên trên. Đạo diễn vỗ tay và hét lên "Tuyệt vời!"
Pinterest
Whatsapp
Cô bé hét vui khi nhận được quà nhỏ.
Anh ấy hét vì giận dữ khi gặp thất bại.
Con mèo hét khi thấy con chuột chạy qua.
Họ hét lên hò mừng tại lễ hội truyền thống.
Chúng tôi hét mừng chiến thắng trong trận đấu gay cấn.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact