46 câu có “vàng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ vàng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con bọ vàng đậu trên lá xanh. »
•
« Cuốn sách cũ có giấy màu vàng. »
•
« Cô bé tóc vàng có đôi mắt xanh rất đẹp. »
•
« Chim vàng anh hót từ cành cao nhất của cây. »
•
« Đại bàng vàng bay lượn uy nghi trên ngọn núi. »
•
« Tôi có một cánh đồng ngô hạt ngọt và rất vàng. »
•
« Chiếc trumpet vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. »
•
« Cô ấy có một mái tóc vàng đẹp và đôi mắt xanh. »
•
« Đồng tiền vàng rất hiếm và vì vậy, rất quý giá. »
•
« Họ phát hiện ra một mạch vàng phong phú trên đồi. »
•
« Chiếc bình thủy tinh đầy nước chanh vàng thơm ngon. »
•
« Cánh đồng lúa mì trông vàng óng dưới ánh hoàng hôn. »
•
« Chú gà con màu vàng đang ở trong vườn ăn một con sâu. »
•
« Tôi muốn sơn nhà mình màu vàng để nó trông vui vẻ hơn. »
•
« Mặt trời lúc hoàng hôn nhuộm bầu trời một màu vàng đẹp. »
•
« Vương miện của nhà vua được làm bằng vàng và kim cương. »
•
« Cánh đồng là một bãi cỏ xanh tươi với những bông hoa vàng. »
•
« Chúng tôi quan sát chim vàng anh khi nó tìm hạt trong vườn. »
•
« Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate. »
•
« Juan đã tặng vợ một chiếc nhẫn vàng vào ngày kỷ niệm của họ. »
•
« Chú gà con màu vàng rất buồn vì không có bạn nào để chơi cùng. »
•
« Trang trí của bữa tiệc có hai màu, trong tông màu hồng và vàng. »
•
« Vâng, đó là một thiên thần, một thiên thần tóc vàng và hồng hào. »
•
« Biểu tượng vàng lấp lánh dưới ánh nắng chói chang của buổi trưa. »
•
« Vận động viên nổi tiếng đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội. »
•
« Ông tôi rất thích nghe tiếng hót của chim vàng anh vào lúc bình minh. »
•
« Nữ hoàng được tặng một chiếc trâm cài tóc bằng vàng có đính kim cương. »
•
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời tràn ngập những sắc đỏ và vàng. »
•
« Tiếng hót của chim vàng anh làm vui vẻ những buổi sáng trong công viên. »
•
« Sự nghiệp của cô ấy đã có một sự che khuất sau những năm tháng vàng son. »
•
« Vào lúc bình minh, ánh sáng vàng rực rỡ chiếu sáng nhẹ nhàng lên đụn cát. »
•
« Cây đã nở hoa dưới ánh nắng mặt trời. Đó là một cây đẹp, có màu đỏ và vàng. »
•
« Cuộc sống sẽ tốt hơn nếu bạn tận hưởng nó từ từ, không vội vàng hay gấp gáp. »
•
« Sau khi vua qua đời, ngai vàng trở nên trống rỗng vì không có người thừa kế. »
•
« Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp. »
•
« Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực. »
•
« Mặt trời mọc trên đường chân trời, chiếu sáng những ngọn núi tuyết với ánh sáng vàng rực rỡ. »
•
« Cô tiên với những lọn tóc vàng bay lượn và ánh sáng mặt trời phản chiếu trên đôi cánh của cô. »
•
« Những bông hoa vàng xinh đẹp đó là những bông hoa ababoles thường có nhiều ở cánh đồng vào mùa xuân. »
•
« Vận động viên thể dục, với sự linh hoạt và sức mạnh của mình, đã giành được huy chương vàng tại Olympic. »
•
« Ánh sáng của hoàng hôn chiếu qua cửa sổ của lâu đài, chiếu sáng với một ánh vàng rực rỡ trong phòng ngai vàng. »
•
« Chiếc ghim vàng mà cô ấy đeo trên ve áo blazer của mình đã mang lại một nét rất thanh lịch cho diện mạo của cô. »
•
« Ánh nắng mặt trời tràn vào qua các cửa sổ, tạo ra một sắc vàng cho mọi thứ. Đó là một buổi sáng đẹp của mùa xuân. »
•
« Sự kỳ quặc của nữ công tước thể hiện qua trang phục của bà, với những chiếc áo khoác lông và trang sức vàng được khảm. »
•
« Nhà giả kim đang làm việc trong phòng thí nghiệm của mình, cố gắng biến chì thành vàng bằng những kiến thức ma thuật của mình. »
•
« Hoàng hôn ở cánh đồng là một trong những điều đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời, với những sắc thái hồng và vàng như thể được lấy ra từ một bức tranh ấn tượng. »