41 câu có “rực”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ rực và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cánh hoa hướng dương rực rỡ và đẹp đẽ. »
•
« Bữa tiệc sinh nhật đã thành công rực rỡ. »
•
« Buổi hòa nhạc opera đã thành công rực rỡ. »
•
« Mặt trời tỏa sáng với một ánh sáng rực rỡ. »
•
« Bữa tiệc đầy sự kỳ quặc và màu sắc rực rỡ. »
•
« Những giọt mưa đã tạo ra một cầu vồng rực rỡ. »
•
« Từ cành cây, con cú nhìn với đôi mắt sáng rực. »
•
« Vào sáng thứ Bảy, trời sáng rực rỡ với ánh nắng. »
•
« Màu sắc rực rỡ của hoàng hôn là một cảnh tượng tuyệt vời. »
•
« Ban công được trang trí bằng một chậu hoa rực rỡ và vui tươi. »
•
« Bướm monarca được biết đến với vẻ đẹp và màu sắc rực rỡ của nó. »
•
« Cậu bé nhìn chằm chằm vào cái bóng đèn sáng rực trong bóng tối. »
•
« Buổi triển lãm xe cổ đã thành công rực rỡ tại quảng trường chính. »
•
« Ánh trăng tròn chiếu sáng phong cảnh; ánh sáng của nó rất rực rỡ. »
•
« Mặt trăng tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời đêm, chiếu sáng con đường. »
•
« Lễ kỷ niệm Giáng sinh rực rỡ đã làm xúc động tất cả những người có mặt. »
•
« Cửa sổ kính màu rực rỡ chiếu sáng nhà thờ bằng những màu sắc sống động. »
•
« Trong suốt hiện tượng nguyệt thực, mặt trăng đã nhuộm một màu đỏ rực rỡ. »
•
« Vào lúc bình minh, ánh sáng vàng rực rỡ chiếu sáng nhẹ nhàng lên đụn cát. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời. Đó là một ngày hoàn hảo để đi biển. »
•
« Cô ấy là một con bướm bay lượn trên những bông hoa với đôi cánh màu sắc rực rỡ. »
•
« Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt. »
•
« Vẻ đẹp rực rỡ của hoàng hôn đã khiến chúng tôi không nói nên lời trên bãi biển. »
•
« Những ngôi sao nhảy múa trong những bộ trang phục lấp lánh, quý giá và vàng rực. »
•
« Cô ngắm cảnh qua cửa sổ tàu. Mặt trời từ từ lặn, nhuộm bầu trời một màu cam rực rỡ. »
•
« Nhà soạn nhạc đã trình bày một bản sonata của Chopin với kỹ thuật rực rỡ và biểu cảm. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời xanh, trong khi làn gió mát thổi vào mặt tôi. »
•
« Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh tường rực rỡ phản ánh cuộc sống và niềm vui của thành phố. »
•
« Nghệ sĩ xuất hiện với trang phục màu sắc rực rỡ trong buổi khai mạc triển lãm của mình. »
•
« Vào lúc bình minh của ngày đầu tiên của mùa hè, bầu trời tràn ngập ánh sáng trắng rực rỡ. »
•
« Mặt trời rực rỡ và làn gió biển đã chào đón tôi đến hòn đảo xa xôi nơi có ngôi đền bí ẩn. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ, khiến cho ngày hôm đó trở nên hoàn hảo cho một chuyến đi xe đạp. »
•
« Mặt trời mọc trên đường chân trời, chiếu sáng những ngọn núi tuyết với ánh sáng vàng rực rỡ. »
•
« Mùa xuân mang đến cho tôi những cảnh đẹp rực rỡ đầy màu sắc sáng chói làm rạng rỡ tâm hồn tôi. »
•
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời một màu đỏ rực rỡ trong khi những con sói hú ở xa. »
•
« Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn. »
•
« Thành phố sáng rực với đèn neon và âm nhạc ầm ĩ, một đô thị tương lai đầy sức sống và những mối nguy ẩn giấu. »
•
« Ánh sáng của hoàng hôn chiếu qua cửa sổ của lâu đài, chiếu sáng với một ánh vàng rực rỡ trong phòng ngai vàng. »
•
« Ở đó trong bông hoa đó, và trong cái cây đó...! và trong ánh mặt trời đó! tỏa sáng rực rỡ trong sự bao la của bầu trời. »
•
« Mùa xuân rực rỡ thần thánh, hãy chiếu sáng tâm hồn tôi bằng phép màu của những sắc màu đang chờ đợi trong tâm hồn của mỗi đứa trẻ! »
•
« Con chim phượng hoàng bay lên từ ngọn lửa, đôi cánh rực rỡ tỏa sáng dưới ánh trăng. Nó là một sinh vật huyền bí, và mọi người đều biết rằng nó có thể tái sinh từ tro tàn. »