7 câu có “trắc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trắc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nhân trắc học là nghiên cứu về kích thước và tỷ lệ của cơ thể con người. »

trắc: Nhân trắc học là nghiên cứu về kích thước và tỷ lệ của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác. »

trắc: Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh trắc học là một công cụ ngày càng được sử dụng nhiều trong an ninh thông tin. »

trắc: Sinh trắc học là một công cụ ngày càng được sử dụng nhiều trong an ninh thông tin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân trắc học là khoa học chuyên đo lường và phân tích kích thước của cơ thể con người. »

trắc: Nhân trắc học là khoa học chuyên đo lường và phân tích kích thước của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay. »

trắc: Công nghệ sinh trắc học được sử dụng tại một số sân bay để tăng tốc quá trình lên máy bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh trắc học là một công cụ rất hữu ích trong việc kiểm soát truy cập vào các cơ sở và tòa nhà. »

trắc: Sinh trắc học là một công cụ rất hữu ích trong việc kiểm soát truy cập vào các cơ sở và tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh trắc học là một công nghệ cho phép xác định danh tính của con người thông qua các đặc điểm vật lý độc nhất. »

trắc: Sinh trắc học là một công nghệ cho phép xác định danh tính của con người thông qua các đặc điểm vật lý độc nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact