15 câu có “đáo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đáo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cây sáo tre đó có âm thanh độc đáo. »

đáo: Cây sáo tre đó có âm thanh độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lặn biển ở đại dương là một trải nghiệm độc đáo. »

đáo: Lặn biển ở đại dương là một trải nghiệm độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quần đảo Galápagos nổi tiếng với sự đa dạng sinh học độc đáo và đẹp đẽ. »

đáo: Quần đảo Galápagos nổi tiếng với sự đa dạng sinh học độc đáo và đẹp đẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiwi là một loại trái cây mà nhiều người thích ăn vì hương vị độc đáo của nó. »

đáo: Kiwi là một loại trái cây mà nhiều người thích ăn vì hương vị độc đáo của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác. »

đáo: Lòng tốt là phẩm chất của việc tử tế, đầy lòng trắc ẩn và chu đáo với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người họa sĩ đã sử dụng kỹ thuật hỗn hợp để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật độc đáo. »

đáo: Người họa sĩ đã sử dụng kỹ thuật hỗn hợp để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc cổ điển có một cấu trúc và một sự hòa hợp phức tạp khiến nó trở nên độc đáo. »

đáo: Âm nhạc cổ điển có một cấu trúc và một sự hòa hợp phức tạp khiến nó trở nên độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều đặc biệt của nơi này khiến nó trở nên độc đáo giữa tất cả các điểm đến du lịch. »

đáo: Điều đặc biệt của nơi này khiến nó trở nên độc đáo giữa tất cả các điểm đến du lịch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong bữa sáng, Juan thêm một chút ketchup vào lòng đỏ trứng để tạo ra hương vị độc đáo. »

đáo: Trong bữa sáng, Juan thêm một chút ketchup vào lòng đỏ trứng để tạo ra hương vị độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người mơ mộng thường là những người sáng tạo nhìn cuộc sống theo một cách độc đáo. »

đáo: Những người mơ mộng thường là những người sáng tạo nhìn cuộc sống theo một cách độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã tạo ra một kiệt tác ấn tượng, sử dụng một kỹ thuật vẽ tranh đổi mới và độc đáo. »

đáo: Nghệ sĩ đã tạo ra một kiệt tác ấn tượng, sử dụng một kỹ thuật vẽ tranh đổi mới và độc đáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn độc đáo và tinh tế kết hợp hương vị và kết cấu không bình thường. »

đáo: Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn độc đáo và tinh tế kết hợp hương vị và kết cấu không bình thường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chợ thành phố mang đến một trải nghiệm mua sắm độc đáo, với những cửa hàng nhỏ bán đồ thủ công và quần áo. »

đáo: Chợ thành phố mang đến một trải nghiệm mua sắm độc đáo, với những cửa hàng nhỏ bán đồ thủ công và quần áo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống. »

đáo: Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ thủ công đã tạo ra một sản phẩm thủ công độc đáo phản ánh tài năng và tình yêu của anh ấy đối với nghề. »

đáo: Người thợ thủ công đã tạo ra một sản phẩm thủ công độc đáo phản ánh tài năng và tình yêu của anh ấy đối với nghề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact