18 câu có “nội”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nội và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi. »

nội: Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông nội kể rằng, khi còn trẻ, ông đi bộ rất nhiều để tập thể dục. »

nội: Ông nội kể rằng, khi còn trẻ, ông đi bộ rất nhiều để tập thể dục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được. »

nội: Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông nội luôn chào đón chúng tôi bằng sự hiền hậu và một đĩa bánh quy. »

nội: Ông nội luôn chào đón chúng tôi bằng sự hiền hậu và một đĩa bánh quy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội. »

nội: Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ghế là những món đồ nội thất đẹp và quan trọng cho bất kỳ ngôi nhà nào. »

nội: Ghế là những món đồ nội thất đẹp và quan trọng cho bất kỳ ngôi nhà nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đã mua đinh để sửa một trong những món đồ nội thất của nhà tôi. »

nội: Hôm qua tôi đã mua đinh để sửa một trong những món đồ nội thất của nhà tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã thể hiện một sự hy sinh ấn tượng khi chăm sóc cho ông nội đang bệnh. »

nội: Cô ấy đã thể hiện một sự hy sinh ấn tượng khi chăm sóc cho ông nội đang bệnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông nội thân mến, cháu sẽ luôn biết ơn vì tất cả những gì ông đã làm cho cháu. »

nội: Ông nội thân mến, cháu sẽ luôn biết ơn vì tất cả những gì ông đã làm cho cháu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông nội tôi là một người rất khôn ngoan và vẫn rất minh mẫn mặc dù đã lớn tuổi. »

nội: Ông nội tôi là một người rất khôn ngoan và vẫn rất minh mẫn mặc dù đã lớn tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm. »

nội: Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ. »

nội: Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức. »

nội: Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình. »

nội: Sau nhiều lần thử nghiệm không thành công, cuối cùng anh ấy đã lắp ráp được đồ nội thất một mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sư thiền định trong im lặng, tìm kiếm sự bình yên nội tâm mà chỉ có sự chiêm nghiệm mới mang lại. »

nội: Nhà sư thiền định trong im lặng, tìm kiếm sự bình yên nội tâm mà chỉ có sự chiêm nghiệm mới mang lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ thủ công làm việc với gỗ và công cụ cổ để tạo ra những món đồ nội thất chất lượng cao và đẹp mắt. »

nội: Người thợ thủ công làm việc với gỗ và công cụ cổ để tạo ra những món đồ nội thất chất lượng cao và đẹp mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình. »

nội: Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn. »

nội: Gỗ bạch dương được sử dụng để làm đồ nội thất, trong khi nhựa của nó được dùng trong sản xuất đồ uống có cồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact